Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Overseas (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Overseas trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Overseas.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Overseas (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Overseas”

Overseas

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˌəʊ.vəˈsiːz/

Tính từ (Adjective)

Trạng từ (Adverb)

ngoại quốc

Ví dụ: There are many overseas student studying in Britain.

(Có rất nhiều sinh viên ngoại quốc đang theo học ở Anh.)

2. Từ đồng nghĩa với “Overseas”

- abroad /əˈbrɔːd/ - ra nước ngoài

Ví dụ: She is studying abroad in France.

(Cô ấy đang học tập ở nước ngoài tại Pháp.)

- international /ˌɪntəˈnæʃənl/ - quốc tế

Ví dụ: The company has many international clients.

(Công ty có nhiều khách hàng quốc tế.)

- foreign /ˈfɔːrɪn/ - nước ngoài

Ví dụ: They are traveling to a foreign country for vacation.

Quảng cáo

(Họ đang đi du lịch đến một quốc gia nước ngoài.)

- offshore /ˈɒfˌʃɔːr/ - ngoài khơi, ra nước ngoài

Ví dụ: The company has offshore branches in several countries.

(Công ty có các chi nhánh ngoài khơi tại nhiều quốc gia.)

- external /ɪkˈstɜːnəl/ - bên ngoài

Ví dụ: They imported external goods from abroad.

(Họ đã nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài.)

- expatriate /ˌɛkˈspætrɪət/ - người sống ở nước ngoài

Ví dụ: He has been an expatriate in Japan for over 5 years.

(Anh ấy đã là người sống ở Nhật Bản hơn 5 năm.)

- global /ˈɡləʊbəl/ - toàn cầu

Ví dụ: The global market is affected by many international factors.

(Thị trường toàn cầu bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quốc tế.)

- across the world - khắp thế giới

Quảng cáo

Ví dụ: The company has expanded across the world.

(Công ty đã mở rộng khắp thế giới.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The company has many international clients.

A. national

B. foreign

C. offshore

D. abroad

Câu 2. They are traveling to a foreign country for vacation.

A. export

B. national

C. global

D. external

Quảng cáo

Câu 3. They imported external goods from abroad.

A. international

B. abroad

C. exported

D. offshore

Câu 4. The global market is affected by many international factors.

A. domestic

B. offshore

C. abroad

D. international

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học