Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Participate (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Participate trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Participate.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Participate (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Participate”

Participate

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/

/pɑːrˈtɪs.ə.peɪt/

Động từ

(Verb)

Tham gia

Ví dụ: Students are encouraged to participate in sporting activities.

(Sinh viên được khuyến khích tham gia vào hoạt động thể thao.)

2. Từ trái nghĩa với “Participate”

- ignore /ɪˈɡɔːr/ (phớt lờ)

Ví dụ: He chose to ignore the invitation to the meeting.

(Anh ấy chọn phớt lờ lời mời tham dự cuộc họp.)

- avoid /əˈvɔɪd/ (tránh)

Ví dụ: She decided to avoid the crowded place.

(Cô ấy quyết định tránh nơi đông đúc.)

- neglect /nɪˈɡlekt/ (bỏ bê)

Ví dụ: They neglected their responsibilities at work.

Quảng cáo

(Họ đã bỏ bê trách nhiệm của mình ở công ty.)

- disengage /ˌdɪsɪnˈɡeɪdʒ/ (tháo ra, rời khỏi)

Ví dụ: He disengaged himself from the conversation.

(Anh ấy rời khỏi cuộc trò chuyện.)

- shun /ʃʌn/ (tránh xa)

Ví dụ: He decided to shun all social activities for a while.

(Anh ấy quyết định tránh xa tất cả các hoạt động xã hội trong một thời gian.)

- skip /skɪp/ (bỏ qua)

Ví dụ: She skipped the meeting because she was feeling unwell.

(Cô ấy đã bỏ qua cuộc họp vì cảm thấy không khỏe.)

- refrain /rɪˈfreɪn/ (kiềm chế)

Ví dụ: He refrained from commenting during the discussion.

(Anh ấy đã kiềm chế không bình luận trong cuộc thảo luận.)

- stand aside /stænd əˈsaɪd/ (đứng sang một bên)

Ví dụ: He decided to stand aside and let others take the lead.

Quảng cáo

(Anh ấy quyết định đứng sang một bên và để người khác dẫn đầu.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. Schools encourage students to take part in sport activities.

A. take part in

B. stand aside

C. stop

D. shun

Câu 2. She always tries to participate in group discussions during the meetings.

A. look for

B. engage in

C. bring in

D. give up

Quảng cáo

Câu 3. They decided to join a charity event in Me town.

A. participate

B. avoid

C. ignore

D. withdraw

Câu 4. Some people chose not to get involved in the group project. in the group project.

A. pay

B. exclude

C. take part in

D. raise

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học