Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Partner (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Partner trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Partner.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Partner (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Partner”

Partner

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/ˈpɑːt.nər/

/ˈpɑːrt.nɚ/

Danh từ

(Noun)

Vợ hoặc chồng, đồng đội - cộng sự, người cùng chung phần - người hùn hạp

Ví dụ 1: Tom refused Phil’s invitation because his partner was sick.

(Tom từ chối lời mời của Phil vì vợ của anh ấy bị ốm.)

Ví dụ 2: Anna is a great partner at work, always supportive and full of ideas.

(Anna là một cộng sự tuyệt vời ở nơi làm việc, luôn hỗ trợ và đầy ý tưởng.)

Ví dụ 3: They are business partners and share equal responsibilities in the company.

(Họ là đối tác kinh doanh và cùng chia sẻ trách nhiệm ngang nhau trong công ty.)

2. Từ đồng nghĩa với “Partner”

- colleague /ˈkɒl.iːɡ/ (đồng nghiệp)

Ví dụ: My colleague are not very friendly.

- husband /ˈhʌz.bənd/ (chồng)

Quảng cáo

Ví dụ: Ella’s husband usually goes jogging with her.

(Chồng của Ella thường đi chạy bộ với cô ấy.)

- wife /waɪf/ (vợ)

Ví dụ: My wife bought a new car last month.

(Vợ của tôi đã mua một chiếc ô tô mới tháng trước.)

- companion /kəmˈpæn.jən/ (bạn đồng hành)

Ví dụ: She took her dog as a companion on the long hike through the mountains.

(Cô ấy mang theo chú chó làm bạn đồng hành trong chuyến đi bộ dài qua các dãy núi.)

- collaborator /kəˈlæb.ə.reɪ.tər/ (người cộng tác)

Ví dụ: She is a key collaborator in the research project."

(Cô ấy là một cộng tác viên quan trọng trong dự án nghiên cứu.)

- ally/ˈæl.aɪ/ (đồng minh)

Ví dụ: During the war, the two countries were strong allies, fighting side by side.

(Trong chiến tranh, hai quốc gia là đồng minh mạnh mẽ, chiến đấu bên nhau.)

Quảng cáo

- spouse /spaʊs/ (vợ/chồng)

Ví dụ: He is planning a surprise dinner for his spouse's birthday.

(Anh ấy đang lên kế hoạch cho một bữa tối bất ngờ nhân dịp sinh nhật của vợ mình.)

- participant /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ (người tham gia)

Ví dụ: Some participants cooperate with each other to win the top prize in the competition.

(Một vài người tham gia hợp tác với nhau để đạt được giải thưởng cao nhất trong cuộc thi.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. He has been working with his colleague for many years.

A. collaborator

B. rival

C. enemy

D. competitor

Quảng cáo

Câu 2. The newly-wed couple is still getting used to married life.

A. husband

B. partners

C. collaborator

D. wife

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 3. Their rival companies are constantly trying to outdo each other.

A. competitor

B. adversary

C. spouse

D. partner

Câu 4. She considers her enemy as someone she cannot work with.

A. businessman

B. friend

C. ally

D. adversary

Đáp án:

1. A

2. B

3. D

4. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học