Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Passed (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Passed trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Passed.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Passed (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Passed”

Passed

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa Tiếng Việt

/pɑːst/

Động từ

(Verb)

vượt qua, đi ngang qua, đạt được

Ví dụ 1: She passed the exam with flying colors.

(Cô ấy đã vượt qua kỳ thi với kết quả xuất sắc.)

Ví dụ 2: As we were walking, a car passed us at high speed.

(Khi chúng tôi đang đi bộ, một chiếc xe đã đi ngang qua chúng tôi với tốc độ cao.)

Ví dụ 3: He passed all his classes and graduated with honors.

(Anh ấy đã đạt được tất cả các lớp học và tốt nghiệp với danh dự.)

2. Từ trái nghĩa với “Passed”

- failed /feɪld/ (Thất bại )

Ví dụ: He failed the exam last week.

(Anh ấy đã thất bại trong kỳ thi tuần trước.)

- unsuccessful /ˌʌn.səkˈses.fəl/ (Không thành công)

Quảng cáo

Ví dụ: His attempt at the challenge was unsuccessful.

(Nỗ lực của anh ấy trong thử thách không thành công.)

- missed /mɪst/ (Bỏ lỡ) Ví dụ: She missed the bus this morning.

(Cô ấy đã bỏ lỡ chuyến xe buýt sáng nay.)

- ejected /rɪˈdʒɛktɪd/ (Bị từ chối )

Ví dụ: Her application was rejected by the company.

(Đơn xin việc của cô ấy đã bị công ty từ chối.)

- avoided /əˈvɔɪ.dɪd/ (Tránh)

Ví dụ: He avoided the difficult conversation.

(Anh ấy đã tránh cuộc trò chuyện khó khăn.)

- denied /dɪˈnaɪd/ (Bị từ chối)

Ví dụ: His request was denied by the committee.

(Yêu cầu của anh ấy đã bị ủy ban từ chối.)

- missed out /mɪst aʊt/ (Bỏ lỡ cơ hội)

Ví dụ: I missed out on the chance to join the event.

Quảng cáo

(Tôi đã bỏ lỡ cơ hội tham gia sự kiện.)

- left behind /lɛft bɪˈhaɪnd/ (Bỏ lại phía sau)

Ví dụ: He left behind his old friends when he moved.

(Anh ấy đã bỏ lại bạn bè cũ khi chuyển nhà.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. She passed the driving test on her first attempt.

A. failed

B. succeed

C. win

D. overcome

Quảng cáo

Câu 2. The bus passed by our house every morning at 8 AM.

A. across

B. left behind

C. lay down

D. bring up

Câu 3. After studying hard, John passed all his final exams with excellent grades.

A. hard-working

B. accepted

C. failed

D. come through

Câu 4. My grandmother passed away peacefully last night.

A. lived

B. died

C. perish

D. mourn

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học