Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Overcome (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Overcome trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Overcome.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Overcome (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Overcome”
Overcome |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ˌəʊ.vəˈkʌm/ |
Động từ (Verb) |
vượt qua, khắc phục, mất tự chủ, kiệt sức |
Ví dụ 1: She tried hard to overcome her fear of flying.
(Cô ấy cố gắng để vượt qua nỗi sợ khi bay.)
Ví dụ 2: He was overcome by smoke from near apartment.
(Anh ấy kiệt sức vì khói từ căn hộ bên cạnh.)
2. Từ trái nghĩa với “Overcome”
- succumb /səˈkʌm/ (chịu thua, đầu hàng)
Ví dụ: After a long battle, he finally succumbed to the illness.
(Sau một cuộc chiến dài, anh ấy cuối cùng đã chịu thua trước căn bệnh.)
- surrender /səˈrɛndər/ (đầu hàng)
Ví dụ: The soldiers were forced to surrender after a fierce fight.
(Những người lính buộc phải đầu hàng sau một trận chiến dữ dội.)
- yield /jiːld/ (nhượng bộ, đầu hàng)
Ví dụ: The company had to yield to the demands of the workers.
(Công ty phải nhượng bộ yêu cầu của công nhân.)
- fail /feɪl/ (thất bại)
Ví dụ: She tried to solve the problem but she failed.
(Cô ấy đã thử giải quyết vấn đề nhưng thất bại.)
- give up /ɡɪv ʌp/ (bỏ cuộc)
Ví dụ: Don’t give up! You’re almost there.
(Đừng bỏ cuộc! Bạn gần đến đích rồi.)
- defeat /dɪˈfiːt/ (đánh bại)
Ví dụ: The team was defeated in the final match.
(Đội bóng đã bị đánh bại trong trận chung kết.)
- abandon /əˈbændən/ (bỏ rơi, từ bỏ)
Ví dụ: She decided to abandon the project halfway.
(Cô ấy quyết định từ bỏ dự án giữa chừng.)
- retreat /rɪˈtriːt/ (rút lui)
Ví dụ: The army had to retreat after the enemy's strong counterattack.
(Quân đội phải rút lui sau cuộc phản công mạnh mẽ của kẻ thù.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. She was able to overcome all the challenges in her life and became successful.
A. surrender
B. achieve
C. win
D. conquer
Câu 2. The army had to retreat after the enemy's strong counterattack.
A. resist
B. overcome
C. abandon
D. give up
Câu 3. The soldiers were forced to surrender after a fierce fight.
A. win
B. abandon
C. give up
D. take up
Câu 4. After a long battle, he finally succumbed to the illness.
A. lose
B. win
C. lost
D. fail
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)