Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Potential (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Potential trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Potential.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Potential (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “potential

Potential

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/pəˈten.ʃəl/

Danh từ (n)

Tính từ (adj)

(n) tiềm năng

(adj) khả năng

Ví dụ 1: She has great potential as a singer.

(Cô ấy có tiềm năng lớn để trở thành ca sĩ.)

Ví dụ 2: The company is exploring its growth potential.

(Công ty đang khám phá tiềm năng phát triển của mình.)

Ví dụ 3: This area has potential for tourism.

(Khu vực này có tiềm năng phát triển du lịch.)

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “potential

a. Từ đồng nghĩa với “potentiallà:

- possibility /ˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti/ (khả năng)

Ví dụ: There is a possibility of rain tomorrow.

(Có khả năng trời sẽ mưa vào ngày mai.)

Quảng cáo

- capability /ˌkeɪ.pəˈbɪl.ə.ti/ (khả năng)

Ví dụ: She has the capability to lead a team.

(Cô ấy có khả năng lãnh đạo một đội.)

- capacity /kəˈpæs.ə.ti/ (năng lực, sức chứa)

Ví dụ: This hall has a seating capacity of 500.

(Hội trường này có sức chứa 500 chỗ ngồi.)

- promise /ˈprɒm.ɪs/ (hứa hẹn, tiềm năng)

Ví dụ: This young athlete shows great promise.

(Vận động viên trẻ này cho thấy tiềm năng lớn.)

- prospect /ˈprɒs.pekt/ (triển vọng, khả năng)

Ví dụ: There are good job prospects in this field.

(Có triển vọng việc làm tốt trong lĩnh vực này.)

- ability /əˈbɪl.ə.ti/ (khả năng)

Ví dụ: She has the ability to solve problems quickly.

(Cô ấy có khả năng giải quyết vấn đề nhanh chóng.)

Quảng cáo

b. Từ trái nghĩa với “potentiallà:

- impossibility /ɪmˌpɒs.əˈbɪl.ə.ti/ (điều không thể)

Ví dụ: Success seemed an impossibility at that time.

(Thành công dường như là điều không thể vào thời điểm đó.)

- limitation /ˌlɪm.ɪˈteɪ.ʃən/ (sự hạn chế)

Ví dụ: The project has many limitations.

(Dự án có nhiều hạn chế.)

- incapacity /ˌɪn.kəˈpæs.ə.ti/ (sự bất lực, không đủ khả năng)

Ví dụ: His incapacity to work worried his family.

(Việc anh ấy không đủ khả năng làm việc khiến gia đình lo lắng.)

- incompetence /ɪnˈkɒm.pɪ.təns/ (sự kém cỏi, thiếu khả năng)

Ví dụ: The manager was fired for incompetence.

(Quản lý bị sa thải vì thiếu năng lực.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: She has great potential as a singer.

A. ability

B. impossibility

C. promise

D. aptitude

Câu 2: The company is exploring its growth potential.

A. limitation

B. capacity

C. likelihood

D. capability

Câu 3: This area has potential for tourism.

A. inadequacy

B. prospect

C. possibility

D. promise

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học