Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Powerful (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Powerful trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Powerful.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Powerful (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “powerful”
Powerful |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈpaʊə.fəl/ |
tính từ (adj) |
mạnh mẽ, quyền lực, có sức ảnh hưởng |
Ví dụ 1: He is a powerful leader.
(Anh ấy là một nhà lãnh đạo quyền lực.)
Ví dụ 2: The storm was very powerful.
(Cơn bão rất mạnh mẽ.)
Ví dụ 3: She delivered a powerful speech.
(Cô ấy đã có một bài phát biểu đầy sức mạnh.)
2. Từ trái nghĩa với “powerful”
Từ trái nghĩa với “powerful”là:
- weak /wiːk/ (yếu đuối)
Ví dụ: He is too weak to lift the box.
(Anh ấy quá yếu để nhấc chiếc hộp.)
- powerless /ˈpaʊə.ləs/ (bất lực)
Ví dụ: I felt powerless to stop them.
(Tôi cảm thấy bất lực khi ngăn họ.)
- feeble /ˈfiː.bəl/ (yếu ớt)
Ví dụ: His voice was feeble.
(Giọng anh ấy yếu ớt.)
- ineffective /ˌɪn.ɪˈfek.tɪv/ (không hiệu quả)
Ví dụ: The new law is ineffective.
(Luật mới không hiệu quả.)
- insignificant /ˌɪn.sɪɡˈnɪf.ɪ.kənt/ (không quan trọng)
Ví dụ: The difference is insignificant.
(Sự khác biệt là không đáng kể.)
- incapable /ɪnˈkeɪ.pə.bəl/ (không có khả năng)
Ví dụ: He is incapable of making decisions.
(Anh ấy không có khả năng ra quyết định.)
- fragile /ˈfrædʒ.aɪl/ (mong manh, dễ vỡ)
Ví dụ: The glass is fragile.
(Chiếc ly rất dễ vỡ.)
- helpless /ˈhelp.ləs/ (vô dụng, không có khả năng tự lo)
Ví dụ: She felt helpless after the accident.
(Cô ấy cảm thấy vô dụng sau vụ tai nạn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He is a powerful politician.
A. strong
B. helpless
C. influential
D. capable
Câu 2: The storm was extremely powerful.
A. weak
B. severe
C. dangerous
D. fierce
Câu 3: She gave a powerful performance on stage.
A. ineffective
B. impressive
C. strong
D. energetic
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)