Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Production (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Production trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Production.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Production (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “production”
Production |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/prəˈdʌk.ʃən/ |
danh từ (n) |
sự sản xuất, sự chế tạo |
Ví dụ 1: The factory increased its production last month.
(Nhà máy đã tăng sản lượng vào tháng trước.)
Ví dụ 2: They are focusing on the production of high-quality goods.
(Họ đang tập trung vào việc sản xuất các mặt hàng chất lượng cao.)
2. Từ đồng nghĩa với “production”
Từ đồng nghĩa với “production”là:
- manufacturing /ˌmæn.jʊˈfæk.tʃər.ɪŋ/ (sự sản xuất, chế tạo)
Ví dụ: The car manufacturing industry is growing.
(Ngành công nghiệp sản xuất ô tô đang phát triển.)
- fabrication /ˌfæb.rɪˈkeɪ.ʃən/ (sự chế tạo, sản xuất)
Ví dụ: The fabrication of steel components takes place here.
(Việc chế tạo các thành phần thép diễn ra ở đây.)
- creation /kriˈeɪ.ʃən/ (sự sáng tạo, tạo ra)
Ví dụ: The creation of new products is vital for growth.
(Việc tạo ra các sản phẩm mới là rất quan trọng để phát triển.)
- output /ˈaʊt.pʊt/ (sản lượng, sản phẩm)
Ví dụ: The factory’s output has doubled.
(Sản lượng của nhà máy đã tăng gấp đôi.)
- yield /jiːld/ (sản lượng, sản xuất ra)
Ví dụ: The farm had a high yield this year.
(Nông trại có sản lượng cao năm nay.)
- construction /kənˈstrʌk.ʃən/ (sự xây dựng, sản xuất)
Ví dụ: The construction of new buildings continues.
(Việc xây dựng các tòa nhà mới vẫn tiếp tục.)
- generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ (sự tạo ra, sản xuất)
Ví dụ: The generation of electricity requires fuel.
(Việc sản xuất điện cần nhiên liệu.)
- assembly /əˈsem.bli/ (sự lắp ráp, dây chuyền sản xuất)
Ví dụ: The assembly of cars takes place in this factory.
(Việc lắp ráp ô tô diễn ra trong nhà máy này.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The production of goods increased last year.
A. consumption
B. output
C. reduction
D. import
Câu 2: The factory specializes in the production of electronic devices.
A. creation
B. destruction
C. cancellation
D. removal
Câu 3: They work in a production line to manufacture cars.
A. assembly
B. refusal
C. termination
D. shipment
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)