Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Purchase (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Purchase trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Purchase.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Purchase (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “purchase”
Purchase |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈpɜː.tʃəs/ |
Danh từ (n) Động từ (v) |
(n) sự mua (v) mua sắm, mua hàng |
Ví dụ 1: She made a big purchase at the mall.
(Cô ấy đã mua sắm rất nhiều ở trung tâm thương mại.)
Ví dụ 2: He purchased a new car last week.
(Anh ấy đã mua một chiếc xe hơi mới tuần trước.)
Ví dụ 3: We offer discounts on bulk purchases.
(Chúng tôi cung cấp chiết khấu khi mua số lượng lớn.)
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “purchase”
a. Từ đồng nghĩa với “purchase”là:
- buy /baɪ/ (mua)
Ví dụ: She bought a new dress yesterday.
(Cô ấy đã mua một chiếc váy mới hôm qua.)
- acquire /əˈkwaɪər/ (mua, giành được)
Ví dụ: The company acquired new equipment.
(Công ty đã mua thiết bị mới.)
- obtain /əbˈteɪn/ (đạt được, mua)
Ví dụ: He obtained a rare painting.
(Anh ấy đã mua được bức tranh hiếm.)
- procure /prəˈkjʊər/ (kiếm được, mua)
Ví dụ: They procured materials from abroad.
(Họ đã mua nguyên liệu từ nước ngoài.)
b. Từ trái nghĩa với “purchase”là:
- sell /sel/ (bán)
Ví dụ: He sold his old car last week.
(Anh ấy đã bán chiếc xe cũ tuần trước.)
- dispose of /dɪˈspəʊz əv/ (bán, vứt bỏ)
Ví dụ: They disposed of their old furniture.
(Họ đã bán hoặc vứt bỏ đồ nội thất cũ.)
- relinquish /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/ (từ bỏ, nhường lại)
Ví dụ: He relinquished his ownership of the property.
(Anh ấy đã từ bỏ quyền sở hữu tài sản.)
- forfeit /ˈfɔː.fɪt/ (mất, từ bỏ)
Ví dụ: He forfeited his claim to the estate.
(Anh ấy đã từ bỏ quyền đòi tài sản.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She made a large purchase at the store.
A. sale
B. acquisition
C. refund
D. disposal
Câu 2: He purchased a new laptop last month.
A. bought
B. sold
C. returned
D. gave away
Câu 3: They are planning to purchase a new house.
A. relinquish
B. dispose
C. obtain
D. refund
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)