Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Our world - Wonderful World



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Our world sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Our world - Wonderful World

Quảng cáo

Unit 10 Lesson 1 trang 79, 80 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 79 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 79, 80)

Đáp án:

1. river (sông)

2. clim (leo trèo)

3. tree (cây)

4. rock (đá)

5. water (nước)

Quảng cáo

2 (trang 79 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1. The boy is swimming in the rock / river.

2. Can you climb / play a big rock?

3. The cat is in the tree / rock.

4. There is water / rock in the river.

5. Cats can buy / climb this tree.

Đáp án:

1. river

2. climb

3. tree

4. water

5. climb

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu bé đang bơi trên sông.

2. Bạn có thể leo lên một tảng đá lớn không?

3. Con mèo ở trên cây.

4. Có nước trong sông.

5. Mèo có thể leo lên cây này.

Quảng cáo

3 (trang 80 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Order and write (Sắp xếp và viết)

1. go / market / I / the / .

2. football / They / play / .

3. the / swim / I / river / in / .

4. toy shop / buy / at / I / toys / the / .

5. chocolate / I / eat / my / with / friends / .

Đáp án:

1. I go to the market.

2. They play football.

3. I swim in the river.

4. I buy toys at the toy shop.

5. I eat chocolate with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Tớ đi chợ.

2. Họ chơi bóng đá.

3. Tớ bơi trên sông.

4. Tớ mua đồ chơi ở cửa hàng đồ chơi.

5. Tớ ăn sô cô la với bạn bè của mình.

4 (trang 80 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write. Say (Nhìn và viết. Nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 79, 80)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 1 (trang 79, 80)

Đáp án:

1. I swim in the river.

2. I climb the tree.

3. I jump over rock.

4. They go to the park.

5. They take photos there.

6. They like the beautiful trees. It’s great!

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ bơi trên sông.

2. Tớ trèo cây.

3. Tớ nhảy qua đá.

4. Họ đi đến công viên.

5. Họ chụp ảnh ở đó.

6. Họ thích những cái cây đẹp. Thật tuyệt!

Unit 10 Lesson 2 trang 81, 82 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 81, 82)

Đáp án:

1. cold (lạnh)

2. hot (nóng)

3. rain (mưa)

4. sunny (nhiều nắng)

5. summer (mùa hè)

6. winter (mùa đông)

2 (trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and write (Đọc và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 81, 82)

Đáp án:

1. It isn’t hot. It’s cold.

2 It isn’t winter. It’s summer.

3. It isn’t sunny. It’s rainy.

4. It’s cold and rainy. I’m wearing a coat!

Hướng dẫn dịch:

1. Nó không nóng. Trời lạnh.

2 Không phải là mùa đông. Mùa hè đến rồi.

3. Trời không nắng. Trời mưa.

4. Trời lạnh và mưa. Tớ đang mặc áo khoác!

3 (trang 81 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 81, 82)

Đáp án:

1. d

2. a

3. e

4. b

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có chơi bóng đá không? - Không, họ không. Họ chơi quần vợt.

2. Bạn có chạy trong công viên không? - Không, tớ không. Tớ chạy trong sân chơi.

3. Bạn có đi xem phim không? - Không, tôi không. Tớ đi đến thư viện.

4. Họ có chơi guitar không? - Không, họ không. Họ chơi trống.

5. Họ có uống nước trái cây không? - Không, họ không. Họ uống sữa.

4 (trang 82 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick. (Nghe và tích)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 81, 82)

Đáp án:

1. a

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

1. It’s hot today.

2. It’s hot in summer.

3. It’s sunny today. Let’s go to the playground.

4. It’s rainy. I stay at home.

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay trời nóng.

2. Trời nóng vào mùa hè.

3. Hôm nay trời nắng. Hãy đến sân chơi.

4. Trời mưa. Tôi ở nhà.

5 (trang 82 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 2 (trang 81, 82)

Đáp án:

1. It’s cold. I don’t swim in the river.

2. It’s rainy. I don’t climb rocks.

3. It’s sunny. I take photos.

4. It’s cold. I play in the playground.

5. It’s sunny. I buy apples.

Hướng dẫn dịch:

1. Trời lạnh. Tớ không bơi trên sông.

2. Trời mưa. Tớ không leo đá.

3. Trời nắng. Tớ chụp ảnh.

4. Trời lạnh. Tớ chơi trong sân chơi.

5. Trời nắng. Tớ mua táo.

Unit 10 Lesson 3 trang 83, 84 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 83 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 83, 84)

Đáp án:

1. wet (ẩm ướt)

2. autumn (mùa thu)

3. spring (mùa xuân)

4. dry (khô)

2 (trang 83 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Find and circle. Write (Tìm và khoanh tròn. Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 83, 84)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 83, 84)

1. spring (mùa xuân)

2. winter (mùa đông)

3. autumn (mùa thu)

4. summer (mùa hè)

5. cold (lạnh)

6. hot (nóng)

3 (trang 84 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 10 Lesson 3 (trang 83, 84)

1. Do they like orange juice?

2. Do they like climbing?

3. Do they like swimming?

4. Do they like reading?

5. Do they like taking photos?

Đáp án:

1. Yes, they do.

2. Yes, they do.

3. No, they don’t.

4. No, they don’t.

5. Yes, they do.


Hướng dẫn dịch:

1. Họ có thích nước cam không? – Có, họ có.

2. Họ có thích leo núi không? – Có, họ có.

3. Họ có thích bơi lội không? – Không, họ không.

4. Họ có thích đọc sách không? – Không, họ không.

5. Họ có thích chụp ảnh không? – Có, họ có.

4 (trang 84 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

1. I like / don’t like winter.

2. I like / don’t like summer.

3. I like / don’t like spring.

4. I like / don’t like autumn.

Đáp án:

1. like

2. don’t like

3. like

4. don’t like

Nội dung bài nghe:

1. I like winter. I buy many coats.

2. I don’t like summer. It’s hot.

3. I like spring. I go to the park and take photos.

4. I don’t like autumn. It’s dry.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ thích mùa đông. Tớ mua nhiều áo khoác.

2. Tớ không thích mùa hè. Trời nóng.

3. Tớ thích mùa xuân. Tớ đi đến công viên và chụp ảnh.

4. Tớ không thích mùa thu. Nó khô.

5 (trang 84 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write about yourself (Viết về bản thân bạn)

1. Do you like ice cream?

2. Do you like tomatoes?

3. Do you like river?

4. Do you like apples?

5. Do you like it when it’s rainy?

6. Do you like it when it’s cold?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích ăn kem không?

2. Bạn có thích cà chua không?

3. Bạn có thích sông không?

4. Bạn có thích táo không?

5. Bạn có thích trời mưa không?

6. Bạn có thích nó khi trời lạnh không?

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên