Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: My favourite sport - Wonderful World



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: My favourite sport sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: My favourite sport - Wonderful World

Quảng cáo

Unit 7 Lesson 1 trang 57, 58 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 57 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 57, 58)

Đáp án:

1. football (bóng đá)

2. tennis (quần vợt)

3. basketball (bóng chuyền)

4. baseball (bóng chày)

5. hockey (khúc côn cầu)

Quảng cáo

2 (trang 57 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Find and circle. Write (Tìm và khoanh tròn. Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 57, 58)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 57, 58)

Quảng cáo

3 (trang 58 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 57, 58)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 1 (trang 57, 58)

Đáp án:

1. He’s playing football.

2. I’m playing tennis.

3. He’s playing basketball.

4. She’s singing.

5. She’s playing the piano.

6. I’m playing the drums.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang chơi bóng đá.

2. Tớ đang chơi quần vợt.

3. Anh ấy đang chơi bóng rổ.

4. Cô ấy đang hát.

5. Cô ấy đang chơi piano.

6. Tớ đang chơi trống.

4 (trang 58 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and write (Đọc và viết)

1. I am reading.

2. He is playing football.

3. He is cooking in the kitchen.

4. She is playing basketball.

Quảng cáo

5. I am playing baseball.

6. He is playing hockey.

Đáp án:

1. I’m reading.

2. He’s playing football.

3. He’s cooking in the kitchen.

4. She’s playing basketball.

5. I’m playing baseball.

6. He’s playing hockey.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ đang đọc.

2. Anh ấy đang chơi bóng đá.

3. Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.

4. Cô ấy đang chơi bóng rổ.

5. Tớ đang chơi bóng chày.

6. Anh ấy đang chơi khúc côn cầu.

Unit 7 Lesson 2 trang 59, 60 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 59 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 2 (trang 59, 60)

Đáp án:

1. jump (nhảy)

2. kick (đá)

3. catch (bắt)

4. hit (đánh)

5. run (chạy)

2 (trang 59 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 2 (trang 59, 60)

Đáp án:

1. b

2. c

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang nhảy.

2. Anh ấy đang bắt bóng.

3. Anh ấy đang đánh bóng bằng tay.

4. Anh ấy đang đá bóng bằng chân.

3 (trang 60 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 2 (trang 59, 60)

Đáp án:

1. playing basketball

2. running – jumping

3. kicking – hitting

Nội dung bài nghe:

Basketball is a great sport.

I'm playing basketball with my friends. I'm running and jumping. I'm not kicking or hitting the ball. It's cool!

Hướng dẫn dịch:

Bóng rổ là một môn thể thao tuyệt vời.

Tôi đang chơi bóng rổ với bạn bè của tôi. Tôi đang chạy và nhảy. Tôi không đá hay đánh bóng. Nó tuyệt!

4 (trang 60 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look. Tick (V) or cross (X) (Nhìn, Tích (V) hoặc đánh dấu (X)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 2 (trang 59, 60)

Đáp án:

1. X

2. V

3. V

4. X

5. X

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không bơi.

2. Cô ấy không vẽ.

3. Anh ấy không đá bóng.

4. Cô ấy không bắt bóng.

5. Tớ không chơi khúc côn cầu.

5 (trang 60 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and draw. Say (Đọc và vẽ. Nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 2 (trang 59, 60)

Hướng dẫn dịch:

Tớ không chơi bóng đá. Tớ đang chơi bóng rổ.

Cô ấy đang chơi quần vợt. Cô ấy không chơi bóng chày.

Anh ấy không nhảy. Anh ta đang chạy.

Unit 7 Lesson 3 trang 61, 62 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3 (trang 61, 62)

Đáp án:

1. ride a bike (đạp xe)

2. fly a kite (thả diều)

3. watch a match (xem một trận đấu)

4. playing football (with friends) (chơi bóng đá (với bạn))

2 (trang 61 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3 (trang 61, 62)

1. He isn’t jumping. He’s running.

2. She isn’t cooking. She’s playing the guitar.

3. She isn’t playing tennis. She’s reading a book.

4. He isn’t playing the guitar. He’s swimming.

5. She isn’t kicking a ball. She’s cooking.

6. She isn’t swimming. She’s playing tennis.

Đáp án:

1. Tom

2. Anna

3. Lisa

4. Harry

5. Penny

6. Paula

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy không nhảy. Anh ta đang chạy.

2. Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang chơi guitar.

3. Cô ấy không chơi quần vợt. Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

4. Anh ấy không chơi guitar. Anh ấy đang bơi.

5. Cô ấy không đá bóng. Cô ấy đang nấu ăn.

6. Cô ấy không bơi. Cô ấy đang chơi quần vợt.

3 (trang 62 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick (Nghe và tích)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3 (trang 61, 62)

Đáp án:

1. No

2. Yes

3. Yes

4. Yes

5. No

Nội dung bài nghe:

1. Is your dad reading books? - No, he isn't. He's writing.

2. Are you cooking? - Yes, I am. It's cool.

3. Is your sister playing the guitar? - No, she isn't. She's singing.

4. Is your brother playing football? - Yes, he is.

5. Is your cat jumping? - No, it isn't. It's sleeping.

Hướng dẫn dịch:

1. Bố của bạn có đang đọc sách không? - Không, không phải. Ông ấy đang viết.

2. Bạn đang nấu ăn phải không? – Đúng vậy. Nó thật tuyệt.

3. Em gái của bạn có chơi guitar không? - Không, cô ấy không. Cô ấy đang hát.

4. Anh trai của bạn có đang chơi bóng không? - Đúng vậy.

5. Con mèo của bạn có đang nhảy không? - Không, không phải đâu. Nó đang ngủ.

4 (trang 62 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle. (Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3 (trang 61, 62)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3 (trang 61, 62)

Đáp án:

1. Yes, he is.

2. No, she isn’t.

3. No, he isn’t.

4. No, he isn’t.

5. No, it isn’t.

6. Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Có phải bố đang nấu ăn không?

2. Mẹ có đang chơi game không?

3. Joe có đang bắt bóng không?

4. Dan có chơi trống không?

5. Con chó có đang nhảy không?

6. Con mèo có đang nhảy không?

5 (trang 62 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look αgαin. Write. (Nhìn lại. Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3 (trang 61, 62)

Đáp án:

1. Mum isn’t playing a game. She’s reading a book.

2. Dan isn’t playing a guitar. He is playing the drums.

3. Is Joe kicking a ball? – Yes, he is.

4. Is Dad playing football? – No, he isn’t. He is cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ không chơi trò chơi. Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

2. Dan không chơi guitar. Anh ấy đang chơi trống.

3. Joe có đang đá bóng không? - Có.

4. Có phải bố đang chơi bóng đá không? - Không, không phải vậy. Ông ấy đang nấu ăn.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên