SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 1c Vocabulary (trang 10)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 1c Vocabulary trang 10 trong Unit 1: Life - Past and Present sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 1c.
SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 1c Vocabulary (trang 10)
Life – Past and present (Cuộc sống – Quá khứ và hiện tại)
1 (trang 10 SBT tiếng anh 9 Right on!) Compplete the spidergrams with the words from the list. (Hoàn thành sơ đồ mạng nhện với các từ trong danh sách.)
Đáp án:
1. traditional |
2. street |
3. folk |
4. radio |
5. horses |
6. markets |
7. casual |
8. restaurants |
9. games |
10. videos |
11. cars |
12. online |
Hướng dẫn dịch:
PAST (quá khứ)
1) wear traditional clothes (mặc trang phục truyền thống)
2) buy food from street vendors (mua thức ăn từ người bán hang ven đường)
3) play folk games (chơi trò chơi dân gian)
4) listen to the radio (nghe đài phát thanh)
5) ride horses (cưỡi ngựa)
6) shop at markets (mua sắm ở chợ)
PRESENT (hiện tại)
7) wear casual clothes (mặc thường phục)
8) eat at restaurants (ăn ở nhà hàng)
9) play computer games (chơi trò chơi điện tử)
10) watch videos online (xem video trực tuyến)
11) drive cars (lái ô tô)
12) shop online (mua sắm trực tuyến)
2 (trang 10 SBT tiếng anh 9 Right on!) Read the sentences. Fill in each gap with the correct word, then find the words in the puzzle. (Đọc các câu. Điền từ đúng vào mỗi chỗ trống, sau đó tìm các từ trong câu đố.)
1. Nowadays, people wear c_______ clothes like T-shirts and jeans.
2. Today, a lot of teens enjoy playing computer g_______.
3. In the past, many people could ride h_____.
4. Do you often shop o______ or go to the shops?
5. People usually bought food from s_________ vendors in the past.
6. Do you like listening to the r__________ or watching TV online?
Đáp án:
1. casual |
2. games |
3. horses |
4. online |
5. street |
6. radio |
Hướng dẫn dịch:
1. Nowadays, people wear casual clothes like T-shirts and jeans. (Ngày nay mọi người mặc quần áo bình thường như áo phông và quần jean.)
2. Today, a lot of teens enjoy playing computer games. (Ngày nay, rất nhiều thanh thiếu niên thích chơi game trên máy tính.)
3. In the past, many people could ride horses. (Ngày xưa nhiều người có thể cưỡi ngựa.)
4. Do you often shop online or go to the shops? (Bạn có thường xuyên mua sắm trực tuyến hoặc đến cửa hàng không?)
5. People usually bought food from street vendors in the past. (Trước đây người ta thường mua đồ ăn từ những người bán hàng rong.)
6. Do you like listening to the radio or watching TV online? (Bạn có thích nghe radio hoặc xem TV trực tuyến không?)
3 (trang 10 SBT tiếng anh 9 Right on!) Fill in each gap with ONE suitable word from Exercise 1. Use the correct forms of some words. (Điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ thích hợp trong Bài tập 1. Sử dụng dạng đúng của một số từ.)
Hi everyone! Thanks for reading my blog. You can also watch the video online. I'm posting it on my new vlog. Last week, I visited my grandparents, and they told me about life in the past. They didn't 1) w_______ casual clothes like we do today. They wore 2) t_______ clothes. They didn't drive 3) c_______ either. Instead, they 4) r_______ horses or walked to get around their town. Also, there were no supermarkets or online shops, so they 5) s_________ at the markets. They didn't eat at 6) r_______ very often, either. They usually 7) b_________ food from street vendors instead. My grandpa 8) p_______ computer games with me sometimes, but he played folk games with his friends in the past. In fact, he taught me some of them during my visit. I'll show you how to play in my next vlog entry. Bye for now!
Đáp án:
1. wear |
2. traditional |
3. cars |
4. rode |
5. shopped |
6. restaurants |
7. bought |
8. plays |
Giải thích:
(1) Thì quá khứ đơn dạng phủ định: didn’t + V (nguyên thể)
(2) traditional (adj): truyền thống
(3) cars (n): ô tô
(4) Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: rode horses (cưỡi ngựa)
(5) Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: shopped (mua sắm)
(6) restaurants (n): nhà hàng
(7) Thì quá khứ đơn dạng khẳng định: bought (mua)
(8) Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: Chủ ngữ số ít + V-s => plays (vì trong câu có “sometimes”)
Hướng dẫn dịch:
Hi everyone! Thanks for reading my blog. You can also watch the video online. I'm posting it on my new vlog. Last week, I visited my grandparents, and they told me about life in the past. They didn't wearcasual clothes like we do today. They wore traditional clothes. They didn't drive cars either. Instead, they rode horses or walked to get around their town. Also, there were no supermarkets or online shops, so they shopped at the markets. They didn't eat at restaurants very often, either. They usually bought food from street vendors instead. My grandpaplays computer games with me sometimes, but he played folk games with his friends in the past. In fact, he taught me some of them during my visit. I'll show you how to play in my next vlog entry. Bye for now!
(Chào mọi người! Cám ơn vì đã đọc blog của tôi. Bạn cũng có thể xem video trực tuyến. Tôi đang đăng nó trên vlog mới của tôi. Tuần trước, tôi đến thăm ông bà và họ kể cho tôi nghe về cuộc sống ngày xưa. Họ đã không mặc quần áo bình thường như chúng ta làm ngày nay. Họ mặc quần áo truyền thống. Họ cũng không lái ô tô. Thay vào đó, họ cưỡi ngựa hoặc đi bộ để đi vòng quanh thị trấn. Ngoài ra, không có siêu thị hoặc cửa hàng trực tuyến nên họ mua sắm ở chợ. Họ cũng không thường xuyên ăn ở nhà hang. Thay vào đó, họ thường mua thức ăn từ những người bán hàng rong. Ông tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi trên máy tính với tôi, nhưng trước đây ông ấy chơi trò chơi dân gian với bạn bè. Thật ra, ông đã dạy tôi một số trò chơi trong số đó trong chuyến thăm của tôi. Tôi sẽ chỉ cho bạn cách chơi trong mục vlog tiếp theo của tôi. Tạm biệt nhé!)
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 1: Life - Past and Present hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều