SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 2b Grammar (trang 15)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 2b Grammar trang 15 trong Unit 2: Natural Wonders and Travel sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 2b.
SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 2b Grammar (trang 15)
1 (trang 15 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the correct options. (Chọn phương án đúng.)
1. I can't help think/thinking we should try to see more world wonders.
2. Would you like visit/to visit Paris with me and my family this spring?
3. The tour agent let us to choose/choose our seats on the aeroplane.
4. To travel/Travelling is an exciting hobby, but it can be quite expensive.
5. It's amazing flying/to fly over the Grand Canyon in a helicopter.
6. We decided go/to go to Portugal this summer holiday.
7. The hotel made us confirm/to confirm the reservation two days before our arrival.
8. I went hiking/to hike in the mountain last weekend.
Đáp án:
1. thinking |
2. to visit |
3. choose |
4. Travelling |
5. to fly |
6. to go |
7. confirm |
8. hiking |
Hướng dẫn dịch:
1. I can't help thinking we should try to see more world wonders. (Tôi không thể không nghĩ rằng chúng ta nên cố gắng nhìn thấy nhiều kỳ quan thế giới hơn.)
2. Would you like to visit Paris with me and my family this spring? (Bạn có muốn đến thăm Paris cùng tôi và gia đình vào mùa xuân này không?)
3. The tour agent let us choose our seats on the aeroplane. (Đại lý du lịch cho chúng tôi chọn chỗ ngồi trên máy bay.)
4. Travelling is an exciting hobby, but it can be quite expensive. (Du lịch là một sở thích thú vị nhưng có thể khá tốn kém.)
5. It's amazing to fly over the Grand Canyon in a helicopter. (Thật tuyệt vời khi được bay qua Grand Canyon bằng trực thăng.)
6. We decided to go to Portugal this summer holiday. (Chúng tôi quyết định đi Bồ Đào Nha vào kỳ nghỉ hè này.)
7. The hotel made us confirm the reservation two days before our arrival. (Khách sạn yêu cầu chúng tôi xác nhận đặt phòng hai ngày trước khi chúng tôi đến.)
8. I went hiking in the mountain last weekend. (Cuối tuần trước tôi đã đi leo núi.)
2 (trang 15 SBT tiếng anh 9 Right on!) Put the verbs in brackets into to-infinitives, infinitives without to or -ing forms. (Đặt động từ trong ngoặc ở dạng to V, động từ nguyên thể Không “to” hay V-ing.)
1. You should ________ (book) your flight ticket online to get a better price.
2. The tourists want to spend a little time ________ (walk) around the city after the sightseeing tour.
3. Elaine can't stand _______ (sleep) in a tent. She hates camping.
4. Marco hates ________ (fly) he gets airsick.
5. We had better _______ (get) back to the campsite before it gets dark.
6. The Smythe family wants _______ (go) to Italy this winter holiday.
7. I avoid _______ (travel) in peak seasons because the price is high.
8. My parents promise _______ (take) me to Phú Quốc Island next summer.
Đáp án:
1. book |
2. walking |
3. sleeping |
4. flying |
5. get |
6. to go |
7. travelling |
8. to take |
Hướng dẫn dịch:
1. You should book your flight ticket online to get a better price. (Bạn nên đặt vé máy bay trực tuyến để có giá tốt hơn.)
2. The tourists want to spend a little time walking around the city after the sightseeing tour. (Khách du lịch muốn dành một chút thời gian đi dạo quanh thành phố sau chuyến tham quan.)
3. Elaine can't stand sleeping in a tent. She hates camping. (Elaine không thể chịu được việc ngủ trong lều. Cô ấy ghét cắm trại.)
4. Marco hates flying because he gets airsick. (Marco ghét đi máy bay vì anh ấy bị say máy bay.)
5. We had better get back to the campsite before it gets dark. (Tốt nhất là chúng ta nên quay lại khu cắm trại trước khi trời tối.)
6. The Smythe family wants to go to Italy this winter holiday. (Gia đình Smythe muốn đến Ý vào kỳ nghỉ đông này.)
7. I avoid travelling in peak seasons because the price is high. (Tôi tránh đi du lịch vào mùa cao điểm vì giá cao.)
8. My parents promise to take me to Phú Quốc Island next summer. (Bố mẹ tôi hứa sẽ đưa tôi đến đảo Phú Quốc vào mùa hè tới.)
3 (trang 15 SBT tiếng anh 9 Right on!)Put the verbs in brackets into to-infinitives, initives without to or -ing forms. (Đặt động từ trong ngoặc ở dạng to V, động từ nguyên thể không “to” hay V-ing.)
1
A: Do you consider ______ (travel) to Mount Everest one day?
B: No, I don't think so. I would love ______ (take) a more relaxing holiday.
2
A: We should _______ (visit) Paricutin Volcano this summer.
B: Okay, but we need ______ (book) our flights early.
3
A: Do you prefer _______ (stay) at a hotel?
B: Yes. I want ______ (sleep) in a big and comfortable bed.
4
A: Do you know when the bus driver plans ________ (start) the tour?
B: I'm not sure. You can _______ (ask) the tour guide.
5
A: The travel agent will surely make us ______ (sign) some papers before we get our flight tickets.
B: I suggest ________ (read) everything before you sign them.
Đáp án:
1. travelling – to take |
2. visit – to book |
3. staying – to sleep |
4. to start - ask |
5. sign - reading |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Do you consider travelling to Mount Everest one day? (Bạn có cân nhắc việc đi du lịch tới đỉnh Everest một ngày nào đó không?)
B: No, I don't think so. I would love to take a more relaxing holiday. (Không, tôi không nghĩ vậy. Tôi muốn có một kỳ nghỉ thư giãn hơn.)
2. A: We should visit Paricutin Volcano this summer. (Chúng ta nên ghé thăm Núi lửa Paricutin vào mùa hè này.)
B: Okay, but we need to book our flights early. (Được rồi, nhưng chúng ta cần đặt chuyến bay sớm.)
3. A: Do you prefer staying at a hotel? (Bạn thích ở khách sạn hơn à?)
B: Yes. I want to sleep in a big and comfortable bed. (Vâng. Tôi muốn ngủ trên một chiếc giường lớn và thoải mái.)
4. A: Do you know when the bus driver plans to start the tour? (Bạn có biết khi nào tài xế xe buýt dự định bắt đầu chuyến tham quan không?)
B: I'm not sure. You can ask the tour guide. (Tôi không chắc. Bạn có thể hỏi hướng dẫn viên du lịch.)
5. A: The travel agent will surely make us sign some papers before we get our flight tickets. (Đại lý du lịch chắc chắn sẽ bắt chúng tôi ký một số giấy tờ trước khi chúng tôi nhận được vé máy bay.)
B: I suggest reading everything before you sign them. (Tôi khuyên bạn nên đọc mọi thứ trước khi ký.)
4 (trang 15 SBT tiếng anh 9 Right on!) Put the verbs in brackets into to-infinitives, infinitives without to or -ing forms. (Đặt động từ trong ngoặc ở dạng to V, động từ nguyên thể không “to” hay V-ing.)
Hi Sarah,
How are you? I want 1) ______ (tell) you about my family's trip to Brazil. 2) ______ (visit) such a beautiful place is amazing! On our first day, we decided 3) ______ (go) sightseeing. We saw the Harbour of Rio de
Janeiro. It was a fantastic sight 4) ______ (see) because it's a natural wonder. You should 5) _______ (travel) there one day, so you can 6) ______ (see) it for yourself. How was your holiday? Write back soon and tell me all about it!
Bye for now,
Dana
Đáp án:
1. to tell |
2. Visiting |
3. to go |
4. to see |
5. travel |
6. see |
Hướng dẫn dịch:
Hi Sarah,
How are you? I want to tell you about my family's trip to Brazil.Visiting such a beautiful place is amazing! On our first day, we decided to go sightseeing. We saw the Harbour of Rio de
Janeiro. It was a fantastic sight to see because it's a natural wonder. You should 5) travel there one day, so you can see it for yourself. How was your holiday? Write back soon and tell me all about it!
Bye for now,
Dana
(Chào Sarah,
Bạn có khỏe không? Tôi muốn kể cho bạn nghe về chuyến đi của gia đình tôi tới Brazil. Đến thăm một nơi đẹp như vậy thật tuyệt vời! Vào ngày đầu tiên, chúng tôi quyết định đi ngắm cảnh. Chúng tôi đã nhìn thấy Cảng Rio de Janeiro. Đó là một cảnh tượng tuyệt vời để xem vì đây là một kỳ quan thiên nhiên. Bạn nên đi du lịch tới đó một ngày, để bạn có thể tận mắt chứng kiến. Kì nghỉ của bạn thế nào? Hãy viết lại sớm và kể cho tôi nghe tất cả về điều đó!
Tạm biệt nhé,
Dana)
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 2: Natural Wonders and Travel hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều