SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 3b Grammar (trang 25)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 3b Grammar trang 25 trong Unit 3: Healthy Lifestyle sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 3b.
SBT Tiếng Anh 9 Right on Unit 3b Grammar (trang 25)
Modals (Động từ khuyết thiếu)
1 (trang 25 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. I want to lose weight, so I _______ eat healthy food from now on.
A. mustn't
B. must
C. can't
D. could
2. You ______ tidy the equipment. I'll do it.
A. don't have to
B. mustn't
C. shouldn't
D. can't
3. Children ________ enter this area. It's against the rules.
A. aren't able to
B. couldn't
C. don't have to
D. mustn't
4. They ______ meet us later, but they don't know yet.
A. might
B must
C. should
D. could
5. Ray_______ swim when he was ten, but he can now.
A. mustn't
B. shouldn't
C. couldn't
D. didn't have to
6. If you want my advice, you ______ drink more water.
A. can't
B. shouldn't
C. should
D. are able to
7. Beth _________ leave school early yesterday because she had a terrible headache.
A. had to
B. can
C. could
D. may
8. I can run very fast, so I ________ win the race last weekend.
A. can
B. was able to
C. had to
D. should
9. You're always tired. You _________ stay up late every night.
A. can't
B. don't have to
C. shouldn't
D. couldn't
10. There's a Sports Day at school on Friday, so we ________ give our homework to our teacher until Monday.
A. mustn't
C. aren't able to
B. didn't have to
D. don't have to
11. Richard isn't sure, but he ________ start swimming lessons soon.
A. could
B. may
C. has to
D. must
12. Sue ________ run 10 kilometres because she practises every day.
A. is able to
B. should
C. must
D. could
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. D |
4. A |
5. C |
6. C |
7. A |
8. B |
9. C |
10. D |
11. B |
12. A |
Hướng dẫn dịch:
1. I want to lose weight, so I must eat healthy food from now on. (Tôi muốn giảm cân nên từ bây giờ tôi phải ăn thực phẩm lành mạnh.)
2.You don't have to tidy the equipment. I'll do it. (Bạn không cần phải lau dọn thiết bị này. Tôi sẽ dọn nó.)
3. Children mustn't enter this area. It's against the rules. (Trẻ em không được vào khu vực này. Đấy là trái với quy định.)
4. They might meet us later, but they don't know yet. (Họ có thể gặp chúng tôi sau, nhưng họ vẫn chưa biết.)
5.Ray couldn't swim when he was ten, but he can now. (Ray Không thể bơi khi anh ấy 10 tuổi, nhưng bây giờ anh ấy có thể.)
6. If you want my advice, you should drink more water. (Nếu bạn muốn lời khuyên của tôi,bạn nên uống nhiều nước hơn.)
7. Beth had to leave school early yesterday because she had a terrible headache. (Hôm qua Beth phải rời trường học sớm vì cô ấy bị đau đầu dữ dội.)
8. I can run very fast, so I was able to win the race last weekend. (Tôi có thể chạy rất nhanh, vì vậy tôi có khả năng thắng cuộc đua cuối tuần trước.)
9. You're always tired. You shouldn't stay up late every night. (Bạn lúc nào cũng mệt mỏi. Bạn không nên thức khuya mỗi đêm.)
10. There's a Sports Day at school on Friday, so we don't have to give our homework to our teacher until Monday. (Có một Ngày Thể thao ở trường vào thứ Sáu, vì vậy chúng tôi không phải nộp bài tập về nhà cho giáo viên cho đến thứ Hai.)
11. Richard isn't sure, but he may start swimming lessons soon. (Richard không chắc, nhưng anh ấy có thể bắt đầu bài học bơi sớm.)
12. Sue is able to run 10 kilometres because she practises every day. (Sue có khả năng chạy 10km vì cô ấy luyện tập mỗi ngày.)
2 (trang 25 SBT tiếng anh 9 Right on!) Rewrite the sentences using the words in brackets. (Viết lại các câu sử dụng từ trong ngoặc.)
1. I advise you to eat more fruit and vegetables. (SHOULD)
You should eat more fruit and vegetables.
2. It's necessary for Lily to work out every day to maintain a healthy weight. (HAS TO)
3. He managed to get two circus tickets although there were few tickets left. (WAS ABLE TO)
4. It's possible that she'll lose weight with her new diet. (MIGHT)
5. It isn't a good idea for you to eat too much junk food. (SHOULDN'T)
6. It's my obligation to eat healthy food and exercise regularly. (MUST)
Đáp án:
2. Lily has to work out every day to maintain a healthy weight.
3. He was able to get two circus tickets although there were few tickets left.
4. She might lose weight with her new diet.
5. You shouldn’t eat too much junk food.
6. I must eat healthy food and exercise regularly.
Giải thích:
- should + V: nên
- has to + V: cần phải
- was able to + V: có khả năng
- might + V: có thể
- shouldn’t + V: không nên
- must + V: phải
Hướng dẫn dịch:
2. Lily has to work out every day to maintain a healthy weight. (Lily phải tập thể dục hàng ngày để duy trì cân nặng hợp lý.)
3. He was able to get two circus tickets although there were few tickets left. (Anh ấy đã có được hai vé xem xiếc mặc dù còn rất ít vé.)
4. She might lose weight with her new diet. (Cô ấy có thể giảm cân bằng chế độ ăn kiêng mới của mình.)
5. You shouldn’t eat too much junk food. (Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn vặt.)
6. I must eat healthy food and exercise regularly. (Tôi phải ăn thực phẩm lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.)
3 (trang 25 SBT tiếng anh 9 Right on!) Fill in the gaps with mustn't, doesn't have to, didn't have to, were able to, should or may. (Điền vào chỗ trống với mustn’t, doesn’t have to, didn’t have to, were able to, should hoặc may.)
1. I __________ join the gym next month. I'm not sure yet.
2. Ann ________ change her diet. She always eats healthy food.
3. Our team was tired yesterday evening, but we ________ win the game.
4. Players ________ kick the ball. It's against the rules.
5. You _________ join an exercise class to get in shape.
6. We _________ catch the bus yesterday. Dad picked us up in his car.
Đáp án:
1. may |
2. doesn’t have to |
3. were able to |
4. mustn’t |
5. should |
6. didn’t have to |
Giải thích:
- mustn’t + V: không được
- doesn’t have to + V: không cần phải (hiện tại)
- didn’t have to + V: không cần phải (quá khứ)
- were able to + V: có khả năng (quá khứ)
- should + V: nên
- may + V: có thể
Hướng dẫn dịch:
1. I may join the gym next month. I'm not sure yet. (Tôi có thể tham gia tập gym vào tháng tới. Tôi vẫn chưa chắc chắn.)
2. Ann doesn’t have to change her diet. She always eats healthy food. (Ann không cần phải thay đổi chế độ ăn uống của mình. Cô ấy luôn ăn thực phẩm lành mạnh.)
3. Our team was tired yesterday evening, but we were able to win the game. (Tối hôm qua đội của chúng tôi đã mệt mỏi nhưng chúng tôi đã giành được chiến thắng.)
4. Players mustn’t kick the ball. It's against the rules. (Người chơi không được đá bóng. Nó trái với quy định.)
5. You should join an exercise class to get in shape. (Bạn nên tham gia lớp tập thể dục để lấy lại vóc dáng.)
6. We didn’t have to catch the bus yesterday. Dad picked us up in his car. (Hôm qua chúng tôi không phải bắt xe buýt. Bố đón chúng tôi bằng xe của bố.)
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Healthy Lifestyle hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều