Phương trình đẳng tích hay, chi tiết hay nhất - Vật lí lớp 10
Phương trình đẳng tích hay, chi tiết hay nhất
Bài viết Phương trình đẳng tích hay, chi tiết Vật Lí lớp 10 hay nhất gồm 4 phần: Định nghĩa, Công thức, Kiến thức mở rộng và Bài tập minh họa áp dụng công thức trong bài có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Phương trình đẳng tích hay, chi tiết.
1. Khái niệm
- Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình đẳng tích.
- Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
2. Công thức
Trong đó: p1, T1 là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 1
p2, T2 là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí ở trạng thái 2
3. Kiến thức mở rộng
- Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất của một lượng khí theo nhiệt độ khi thể tích không đổi gọi là đường đẳng tích.
- Trong hệ tọa độ (p, T) đường đằng tích là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
(Ứng với các thể tích khác nhau của cùng một lượng khí ta có những đường đẳng tích khác nhau).
- Trong hệ tọa độ (V, T) đường đằng tích là đường thẳng song song với trục OT.
- Trong hệ tọa độ (p, V) đường đằng tích là đường thẳng song song với trục Op.
- Nhiệt độ tuyệt đối là nhiệt độ đo trong nhiệt giai Ken-vin:
T (K) = 0C + 273
4. Ví dụ minh họa
Bài 1:Một bình được nạp khí ở 33°C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37°C, coi thể tích của bình không thay đổi. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình?
Lời giải
- Trạng thái 1:
T1 = 273 + 33 = 306K
p1= 300 Pa
- Trạng thái 2:
T2 = 273 + 37 = 310 K
P2= ?
Áp dụng phương trình đẳng tích, ta được:
Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
Bài 2:Đun nóng đẳng tích một lượng khí tăng thêm 80°K thì áp suất tăng thêm 25% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí?
Lời giải
- Trạng thái 1:
T1
p1
- Trạng thái 2:
Áp dụng phương trình đẳng tích, ta được:
Xem thêm các Công thức Vật Lí lớp 10 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)