Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giống (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Giống chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giống (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Giống”

 

Giống

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

(nhóm người, nhóm sinh vật) có những đặc điểm như nhau về mặt sinh học, tập hợp thành một loài; từ chỉ giới tính của động vật.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Giống”

- Từ đồng nghĩa của từ “giống” là: loài, bộ, chi, nòi, nòi giống, giống nhau, tương tự, na ná

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Giống”

- Đặt câu với từ “giống”:

+ Giống cái và giống đực là hai giống khác nhau.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “giống”:

+ Cá mập là một loài động vật hung dữ.

+ Rắn thuộc lớp Bò sát.

+ Yêu nước thương nòi là truyền thống quý báu của dân tộc ta.

+ Người Việt Nam đều cùng chung nòi giống Tiên Rồng.

Quảng cáo

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học