Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xuất (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Xuất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Xuất (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Xuất”

 

Xuất

Từ loại

Nghĩa của từ

 

đưa ra để sử dụng, đưa hàng hóa ra nước ngoài.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xuất”

- Từ đồng nghĩa của từ “xuất” là: đưa ra, chia, tách, phân

- Từ trái nghĩa của từ “xuất” là: nhập, đưa vào, gia nhập, tham gia, hợp nhất, thống nhất.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Xuất”

- Đặt câu với từ “xuất”:

+ Cô ấy quyết định xuất bản cuốn sách đầu tay của mình

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “xuất”:

+ Cậu phải đưa ra quyết định nhanh chóng.

Quảng cáo

+ Cô giáo chia lớp thành 4 tổ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “xuất”:

+ Hai miền Bắc – Nam đã thống nhất.

+ Cô ấy xin tham gia câu lạc bộ của chúng tôi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học