Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh (năm 2025)
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
- Mã trường: MBS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức -Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
(1) Cơ sở 1: 97 Võ Văn Tần, P. Võ Thị Sáu, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
(2) Cơ sở 2: 35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
(3) Cơ sở 3: Khu dân cư Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh.
(4) Cơ sở 4: 02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
(5) Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
(6) Cơ sở 6: Đường Trương Văn Hải, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
(7) Cơ sở 7: Số 4 đường Tân Định, P. Ninh Hiệp, TX. Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
- SĐT: 028-38364748
- Email: ou@ou.edu.vn
- Website: https://ou.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
♦ Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
♦ Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.
- Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
- Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.
♦ Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
4.1 Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT:
- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi TN THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
4.2 Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.
- Xét lần lượt các phương thức từ 1 đến phương thức 5 đến khi đủ chỉ tiêu.
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Thí sinh (căn cứ theo số CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.
►Phương thức 2 và 3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025;
(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
(4) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Học sinh Giỏi nhóm 1: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 điểm.
+ Học sinh Giỏi nhóm 2: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.
(5) Đối với Phương thức 2: Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
►Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế
- Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 5;
(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
►Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.
- Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 2, 3, 4 và 5 được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó:
+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
+ Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:
+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành không có môn có hệ số:
ĐXT = Điểm TBM1 + Điểm TBM2 + Điểm TBM3 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)
+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành có môn hệ số 2:
ĐXT = [(Điểm TBM nhân hệ số x 2) + Tổng điểm 2 môn ĐTB còn lại] x3/4 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)
Trong đó:
- Tổ hợp xét tuyển có môn chính nhân hệ số được quy định tại phụ lục đính kèm.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ (Đối với môn tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc) để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ tại phụ lục đính kèm.
4.3 Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực.
Trường sử dụng kết quả để xét tuyển của các kỳ thi sau:
- Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2025 của Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Tài chính Marketing, Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Văn Lang, Trường Đại học Trà Vinh, Trường Đại học Sài Gòn, Trường Đại học Cần Thơ, Đại học Thái Nguyên và Học viên Ngân hàng phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức thi.
Trường sẽ xác định ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Phương thức 1:Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:
+ Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
+ Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2025;
+ Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
+ Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
+ Điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
+ Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 5;
+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
7. Học phí
- Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024 - 2025 như sau:
- Chương trình đại trà: 22 - 27 triệu đồng/năm học.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 45 - 48 triệu đồng/năm học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký: Tải tại đây: https://xettuyen.ou.edu.vn/
+ Bản photo chứng thực Học bạ THPT
+ Bản photo chứng thực CMND/CCCD
+ Bản photo chứng thực Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT
- Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.
Cách thức đăng ký xét tuyển:
+ Đăng ký online: https://hoso.ou.edu.vn/2021hbd1
+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian đăng ký xét tuyển của Trường: Đến 17g00 ngày 31/05/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
Mã tuyển sinh |
A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
||
01 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: QTKD tổng hợp, Khởi nghiệp - Đổi mới sáng tạo |
7340101 |
02 |
Marketing |
7340115 |
03 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
04 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
05 |
Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Đầu tư tài chính |
7340201 |
06 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
07 |
Bảo hiểm |
7340204 |
08 |
Kế toán |
7340301 |
09 |
Kiểm toán |
7340302 |
10 |
Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế học. Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế |
7310101 |
11 |
Quản lý công |
7340403 |
12 |
Khoa học máy tính Chuyên ngành: Mạng máy tính, Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu |
7480101 |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
14 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm (mới) |
7480103 |
17 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
19 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
20 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
21 |
Du lịch |
7810101 |
22 |
Công nghệ sinh học Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp - Môi trường, Quản trị CNSH (dự kiến) |
7420201 |
23 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
24 |
Luật |
7380101 |
25 |
Luật kinh tế |
7380107 |
26 |
Đông Nam á học |
7310620 |
27 |
Xã hội học Chuyên ngành: XHH tổ chức và quản lý nguồn nhân lực |
7310301 |
28 |
Công tác xã hội |
7760101 |
29 |
Tâm lý học Chuyên ngành: chuyên ngành Tâm lý học (định hướng Tâm lý học tổ chức, Công nghiệp) và chuyên ngành Tâm lý học giáo dục |
7310401 |
30 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy, Tiếng anh thương mại, Biên phiên dịch |
7220201 |
31 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220204 |
32 |
Ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220209 |
33 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220210 |
34 |
Kiến trúc (mới) |
7580101 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||
01 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD tổng hợp |
7340101C |
02 |
Tài chính ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng |
7340201C |
03 |
Kế toán |
7340301C |
04 |
Kiểm toán |
7340302C |
05 |
Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế |
7310101C |
06 |
Luật kinh tế |
7380107C |
07 |
Công nghệ sinh học Chuyên ngành: CNSH Y dược, CNSH thực phẩm, CNSH Nông nghiệp – Môi trường |
7420201C |
08 |
Khoa học máy tính Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Trí tuệ nhân tạo |
7480101C |
09 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102C |
10 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp giảng dạy (dự kiến) |
7220201C |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220204C |
12 |
Ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành: Biên phiên dịch |
7220209C |
13 |
Quản trị nhân lực (dự kiến) |
7340404C |
14 |
Marketing (dự kiến) |
7340115C |
15 |
Kinh doanh quốc tế (dự kiến) |
7340120C |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý (mới) |
7340405C |
17 |
Công nghệ thông tin (mới) |
7480201C |
* Các tổ hợp môn sẽ được nhà trường công bố chính thức sau khi ban hành đề án tuyển sinh 2025.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Thông tin liên hệ: Phòng Quản lý đào tạo - Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, địa chỉ: Số 35-37, đường Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- SĐT: 028-38364748
- Email: ou@ou.edu.vn
- Website: https://ou.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh 2 năm gần nhất:
I. Chương trình đại trà
STT |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
25,00 |
24,20 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25,00 |
24,00 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
23,30 |
20,00 |
4 |
Khoa học dữ liệu |
23,90 |
20,00 |
5 |
Kinh tế |
24,00 |
20,00 |
6 |
Xã hội học |
24,10 |
18,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
24,00 |
20,75 |
8 |
Marketing |
25,25 |
24,50 |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
24,90 |
23,75 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
23,90 |
23,20 |
12 |
Kế toán |
23,80 |
21,00 |
13 |
Kiểm toán |
24,10 |
20,00 |
14 |
Quản trị nhân lực |
24,30 |
24,00 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
23,70 |
20,00 |
16 |
Luật |
23,40 |
24,75 |
17 |
Luật kinh tế |
23,90 |
24,75 |
18 |
Công nghệ sinh học |
19,30 |
16,00 |
19 |
Khoa học máy tính |
24,00 |
20,00 |
20 |
Công nghệ thông tin |
24,50 |
21,00 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
16,50 |
16,00 |
22 |
Quản lý xây dựng |
17,50 |
16,00 |
23 |
Công tác xã hội |
21,50 |
21,60 |
24 |
Đông Nam Á học |
22,60 |
18,00 |
25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
24,60 |
23,50 |
26 |
Du lịch |
23,40 |
23,40 |
27 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24,20 |
22,25 |
28 |
Công nghệ thực phẩm |
20,90 |
18,00 |
29 |
Quản lý công |
19,50 |
18,00 |
30 |
Tâm lý học |
23,80 |
|
31 |
Bảo hiểm |
16,00 |
|
32 |
Công nghệ tài chính |
20,00 |
|
33 |
Trí tuệ nhân tạo |
20,00 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT |
Tên ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh CLC |
23,60 |
20,00 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
24,00 |
|
3 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
20,00 |
|
4 |
Quản trị kinh doanh CLC |
22,60 |
20,00 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
22,00 |
18,00 |
6 |
Kế toán CLC |
21,25 |
18,00 |
7 |
Luật kinh tế CLC |
23,10 |
20,50 |
8 |
Công nghệ sinh học CLC |
16,50 |
16,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
16,50 |
16,00 |
10 |
Khoa học máy tính CLC |
22,70 |
20,00 |
11 |
Kinh tế CLC |
23,00 |
18,00 |
12 |
Kiểm toán CLC |
18,00 |
IV. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
A. |
Chương trình chuẩn |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
7220210 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 |
Marketing |
7340115 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
|
13 |
Công nghệ Tài chính |
7340205 |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
16 |
Quản lý công |
7340403 |
|
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
19 |
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
22 |
Khoa học dữ liệu (2) |
7460108 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
23 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101 |
|
24 |
Công nghệ thông tin (2) |
7480201 |
|
25 |
Trí tuệ nhân tạo (2) |
7480107 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102 |
|
27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
29 |
Quản lý xây dựng (2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
31 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
|
04 |
Kinh tế |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
|
06 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
|
07 |
Kế toán |
7340301C |
|
08 |
Kiểm toán |
7340302C |
|
09 |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh (D08); |
11 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
Lưu ý:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
- Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).
V. Một số hình ảnh
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều