Tiếng Anh 11 Unit 8B trang 90, 91 Discuss Ways to Solve Future Problems - Explore New Worlds 11



Lời giải bài tập Unit 8B lớp 11 trang 90, 91 Discuss Ways to Solve Future Problems trong Unit 8: Conservation Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8B.

Tiếng Anh 11 Unit 8B trang 90, 91 Discuss Ways to Solve Future Problems - Explore New Worlds 11

Quảng cáo

A (trang 90 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Match the names in the box with the places on the map. Write the numbers. (Ghép các tên trong hộp với các địa điểm trên bản đồ. Viết số)

1. Atlantic Ocean

2. Pacific Ocean

3. Indian Ocean

4. Mediterranean Ocean

Tiếng Anh 11 Unit 8B trang 90, 91 Discuss Ways to Solve Future Problems | Explore New Worlds 11

Quảng cáo

Đáp án:

Tiếng Anh 11 Unit 8B trang 90, 91 Discuss Ways to Solve Future Problems | Explore New Worlds 11

B (trang 90 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Listen to the radio program about the bluefin tuna and circle the three places it talks about on the map. (Nghe chương trình phát thanh về cá ngừ vây xanh và khoanh tròn ba địa điểm nói về nó trên bản đồ)

Quảng cáo

C (trang 90 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Listen and fill in the blanks. (Nghe và điền vào chỗ trống)

Bluefin Tuna

1. up to _____ feet long

2. weighs more than _____

3. colors: ______, _____, ______

4. swims more than _____ miles an hour

5. lives up to _____ years

D (trang 90 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Listen and complete the sentences.(Lắng nghe và hoàn thành các câu)

1. In _____, people use it to make sushi, and in _____, people love to cook big pieces for tuna steaks.

2. If the boats big _____ bluefins, there _____ young fish in the future.

Quảng cáo

3. Only _____ of the original population of bluefins was left.

4. If the big boats _____ the fishing in the Mediterranean, many poor people _____ their work.

5. If this amazing fish _____, the seas _____ a great treasure.

E (trang 91 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Discuss these questions in pairs. (Thảo luận những câu hỏi này theo cặp)

1. Is fish cheap or expensive where you live? How often do you eat it?

2. Do you know where the fish you eat comes from?

Gợi ý:

Person 1: Hey, do you eat fish often?

Person 2: Yes, I do. How about you?

Person 1: Not so often. I was wondering if fish is cheap or expensive where you live?

Person 2: Well, it depends on the type of fish. Generally, freshwater fish is cheaper than saltwater fish. But, overall, I would say that fish is quite expensive where I live.

Person 1: That's interesting. Where does the fish you eat usually come from?

Person 2: To be honest, I am not entirely sure. But, I try to buy locally sourced fish as much as possible. How about you?

Person 1: I am not sure either. But, I try to buy fish that is sustainably sourced and has been caught or farmed in a responsible manner.

Person 2: That's a good practice. It's important to be aware of where our food comes from and make informed choices.

Hướng dẫn dịch:

Người 1: Này, bạn có thường xuyên ăn cá không?

Người 2: Vâng, tôi biết. Còn bạn thì sao?

Người 1: Không thường xuyên lắm. Tôi đang thắc mắc cá ở nơi bạn sống rẻ hay đắt?

Người 2: À, nó phụ thuộc vào loại cá. Thông thường, cá nước ngọt rẻ hơn cá nước mặn. Nhưng nhìn chung, tôi có thể nói rằng cá khá đắt ở nơi tôi sống.

Người 1: Thật thú vị. Cá bạn ăn thường đến từ đâu?

Người 2: Thành thật mà nói, tôi không hoàn toàn chắc chắn. Tuy nhiên, tôi cố gắng mua cá có nguồn gốc địa phương càng nhiều càng tốt. Còn bạn thì sao?

Người 1: Tôi cũng không chắc chắn. Tuy nhiên, tôi cố gắng mua cá có nguồn gốc bền vững và được đánh bắt hoặc nuôi trồng một cách có trách nhiệm.

Người 2: Đó là một cách thực hành tốt. Điều quan trọng là phải biết thực phẩm của chúng ta đến từ đâu và đưa ra những lựa chọn sáng suốt.

F (trang 91 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Listen and repeat the sentences. Notice how they're divided into phrases. (Nghe và lặp lại các câu. Lưu ý cách chúng được chia thành các cụm từ)

1. A bluefin tuna | can swim very fast | and live a long time.

2. In Japan, | people use it | to make sushi.

Hướng dẫn dịch:

1. Cá ngừ vây xanh có thể bơi rất nhanh và sống rất lâu.

2. Ở Nhật Bản, người ta dùng nó để làm sushi.

G (trang 91 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Draw lines to divide these sentences into phrases. Listen and check your answers. Then, practice saying the sentences. (Vẽ các đường thẳng để chia các câu này thành các cụm từ. Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Sau đó, thực hành nói các câu)

1. If they catch all the big fish, the species won't survive.

2. The bluefin tuna is also delicious.

3. There are international rules for fishing.

4. Bluefin tuna lived in the Pacific Ocean and the Indian Ocean.

5. It is important to try to understand how our actions affect nature.

Đáp án:

1. If they catch all the big fish / the species won't survive.

2. The bluefin tuna / is also delicious.

3. There are international rules / for fishing.

4. Bluefin tuna lived / in the Pacific Ocean and the Indian Ocean.

5. It is important / to try to understand how our actions affect nature.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu họ bắt hết cá lớn, loài này sẽ không thể tồn tại.

2. Cá ngừ vây xanh cũng ngon.

3. Có các quy định quốc tế về đánh bắt cá.

4. Cá ngừ vây xanh sống ở Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

5. Điều quan trọng là phải cố gắng hiểu hành động của chúng ta ảnh hưởng đến thiên nhiên như thế nào.

H (trang 91 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Read the information. What does sustainable mean? (Đọc thông tin. bền vững nghĩa là gì?)

Fish is one of the world's favorite foods. Around the world, the average person eats 36 pounds (16 kg) of fish every year. But many kinds of fish around the world are disappearing because people catch too many of them. Scientists say that 90 percent of the biggest fish are gone now. If we catch too many big fish now, there won't be any baby fish in the future. Some species of fish will become extinct. Our way of fishing now is not sustainable— if it continues, it will hurt the environment.

Đáp án:

Sustainable means being able to maintain something over a long period of time without causing harm to the environment or depleting resources. In the context of fishing, sustainable fishing means catching fish at a rate that allows the population to remain healthy and abundant for future generations. It involves using fishing methods that minimize damage to the environment and avoiding overfishing or taking too many fish from the population, so that the population can replenish itself naturally.

Hướng dẫn dịch:

Bền vững có nghĩa là có thể duy trì một cái gì đó trong một thời gian dài mà không gây hại cho môi trường hoặc làm cạn kiệt tài nguyên. Trong bối cảnh đánh bắt cá, đánh bắt bền vững có nghĩa là đánh bắt cá với tốc độ cho phép dân số duy trì sức khỏe và dồi dào cho các thế hệ tương lai. Nó liên quan đến việc sử dụng các phương pháp đánh bắt cá để giảm thiểu thiệt hại cho môi trường và tránh đánh bắt quá mức hoặc lấy quá nhiều cá từ quần thể để quần thể có thể tự bổ sung một cách tự nhiên.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên