Tiếng Anh 11 Unit 8 trang 153, 154 Grammar Reference - Explore New Worlds 11



Lời giải bài tập Unit 8 lớp 11 trang 153, 154 Grammar Reference trong Unit 8: Conservation Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8.

Tiếng Anh 11 Unit 8 trang 153, 154 Grammar Reference - Explore New Worlds 11

Quảng cáo

Lesson A

A (trang 153 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Circle the correct form. (Khoanh tròn đúng mẫu)

1. Many animals become / will become extinct if we don't protect / will protect them.

2. If we recycle / are going to recycle more, there is / is going to be less trash.

3. Wild animals lose / will lose their habitat if we build / will build factories outside the city.

4. More species disappear / will disappear if we continue / will continue to pollute the oceans.

5. What happen / will happen if future generations don't save / will save the environment?

Quảng cáo

Đáp án:

1. will become – don’t protect

2. recycle – will be

3. will lose – we build

4. will disappear – continue

5. will happen – don’t save

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều loài động vật sẽ tuyệt chủng nếu chúng ta không bảo vệ chúng.

2. Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn thì sẽ có ít rác hơn.

3. Động vật hoang dã sẽ mất môi trường sống nếu chúng ta xây dựng nhà máy bên ngoài thành phố.

4. Nhiều loài sẽ biến mất nếu chúng ta tiếp tục gây ô nhiễm đại dương.

5. Điều gì sẽ xảy ra nếu thế hệ tương lai không bảo vệ môi trường?

B (trang 153 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the correct form of the verbs in the box. (Viết dạng đúng của động từ trong hộp)

Quảng cáo

be       change       have       help       increase

protect       stop       take       care       understand       use

1. If you ___________ using plastic bags for your shopping, you ___________ the environment.

2. The climate ___________ more if temperatures ___________.

3. If more people ___________ transportation, there ___________ less traffic in the city.

4. Our children ___________ a better future if we ___________ of the planet now.

5. lf our children ___________ conversation, they ___________ nature for the future.

Đáp án:

Quảng cáo

1. stop – help

2. will change – increase

3. use – will be

4. will have – take care

5. understand – will protect

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn ngừng sử dụng túi nhựa khi mua sắm, bạn đang góp phần bảo vệ môi trường.

2. Khí hậu sẽ thay đổi nhiều hơn nếu nhiệt độ tăng.

3. Nếu nhiều người sử dụng phương tiện giao thông hơn thì sẽ có ít phương tiện giao thông hơn trong thành phố.

4. Con cái chúng ta sẽ có một tương lai tốt đẹp hơn nếu chúng ta chăm sóc hành tinh này ngay từ bây giờ.

5. Nếu con cái chúng ta hiểu được việc bảo tồn thì chúng sẽ bảo vệ thiên nhiên cho tương lai.

Lesson C

C (trang 153 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Use the words given to make complete sentences. You may change or add some words if necessary. (Sử dụng các từ đã cho để tạo thành các câu hoàn chỉnh. Bạn có thể thay đổi hoặc thêm một số từ nếu cần thiết)

1. center / seem / too / small / keep / all those orphaned animals

The center seems too small to keep all those orphaned animals.

2. noise pollution / remain / serious / problem / big cities / these days

3. many conservationists / feel / interested / education program

4. presenter / talk / enthusiastic / her project / environmental protection

5. that animal / look / bad / injured / yesterday

6. some animals / can recover / injuries / quick / others

Đáp án:

1. The center seems too small to keep all those orphaned animals.

2. Noise pollution remains a serious problem in big cities these days.

3. Many conservationists feel interested in education programs.

4. The presenter talked enthusiastically about her project on environmental protection.

5. That animal looked bad, injured yesterday.

6. Some animals can recover from injuries quickly, others cannot.

Hướng dẫn dịch:

1. Trung tâm dường như quá nhỏ để có thể nuôi dưỡng tất cả những động vật mồ côi đó.

2. Ô nhiễm tiếng ồn vẫn là một vấn đề nghiêm trọng ở các thành phố lớn hiện nay.

3. Nhiều nhà bảo tồn quan tâm đến các chương trình giáo dục.

4. Người dẫn chương trình nhiệt tình nói về dự án bảo vệ môi trường của mình.

5. Con vật đó trông tệ lắm, hôm qua bị thương.

6. Một số loài động vật có thể phục hồi vết thương nhanh chóng, một số khác thì không.

D (trang 154 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Which sentences in C contain a linking verb? Write the number of the sentence. (Những câu nào trong C chứa một động từ liên kết? Viết số của câu)

Đáp án:

The sentences that contain a linking verb are:

The center seems too small to keep all those orphaned animals.

The presenter talked enthusiastically about her project on environmental protection.

Hướng dẫn dịch:

Những câu có chứa động từ liên kết là:

Trung tâm dường như quá nhỏ để có thể nuôi dưỡng tất cả những động vật mồ côi đó.

Người dẫn chương trình nhiệt tình chia sẻ về dự án bảo vệ môi trường của mình.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên