Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 2 Vocabulary Builder (trang 109)



Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2 Vocabulary Builder trang 109 trong Unit 2: Problems sách Friends Global 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2.

Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 2 Vocabulary Builder (trang 109)

Quảng cáo

1 (trang 109 Tiếng Anh 12 Friends Global): Check the meaning of the words below. Complete the newspaper article with one word in each gap. (Kiểm tra nghĩa của các từ dưới đây. Hoàn thành bài báo với một từ trong mỗi chỗ trống.)

arrested

authorities

convicted

court

Drug dealer

judge

operation

prosecutor

raided

sentence

Summing up

suspicion

Carl Jones, a well-known 1__________, has finally been 2__________ for leading a family-run drugs 3 __________. Carl and four relatives were brought before a high-court 4 __________ to hear their 5__________ for their part in a drug supply ring.

6__________ Ian Wright QC told the 7__________ that Carl and his wife’s lavish lifestyle had made them conspicuous to the 8__________, as they still claimed state benefits. The drugs network was taken apart after police 9__________ their houses and the couple were immediately 10__________.

In 11__________, the judge told the couple that driving top-of-the-range sports cars around the housing estate where they lived was bound to cause 12__________.

Quảng cáo

Đáp án:

1 drug dealer

2 arrested

3 operation

4 judge

5 sentence

6 prosecutor

7 court

8 authorities

9 raided

10 convicted

11 summing up

12 suspicion

Giải thích:

arrested (v): bắt giữ

authorities (n): chính quyền

convicted (v): buộc tội 

court (n):t toà án  

drug dealer (n): kẻ bán ma tuý

judge (n): phán xét

operation (n): hoạt động 

prosecutor (n): công tố viên

Quảng cáo

raided (v): đột kích 

sentence (v): xét xử

summing up (v):tổng kết   

suspicion (n): nghi ngờ

Hướng dẫn dịch:

Carl Jones, một tay buôn ma túy nổi tiếng, cuối cùng đã bị bắt vì cầm đầu một đường dây ma túy do gia đình điều hành. Carl và bốn người thân đã được đưa ra trước thẩm phán tòa án cấp cao để xét xử bản án của họ vì tham gia vào đường dây cung cấp ma túy.

Công tố viên Ian Wright QC nói trước tòa rằng lối sống xa hoa của Carl và vợ đã khiến họ bị chính quyền chú ý vì họ vẫn đòi quyền lợi nhà nước. Mạng lưới ma túy bị triệt phá sau khi cảnh sát đột kích vào nhà họ và cặp đôi này ngay lập tức bị kết án.

Tóm lại, thẩm phán nói với cặp đôi rằng việc lái những chiếc xe thể thao cao cấp quanh khu nhà ở nơi họ sống chắc chắn sẽ gây ra sự nghi ngờ.

Quảng cáo

2 (trang 109 Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the groups of verbs in A with the nouns in B. (Nối các nhóm động từ ở A với các danh từ ở B.)

A                                                                          B

1 wash rinse dry put away                                 a the floor

2  set clear wipe                                                 b the dishes

3  buy cook put away                                         c  the clothes

4  sweep vacuum mop scrub                             d the table

5  wash dry iron fold put away                           e the food

Đáp án:

1 - b

2 - d

3 - e

4 - a

5 - c

Hướng dẫn dịch:

1 rửa sạch, lau khô, cất bát đĩa

2 đặt, dọn, lau bàn

3 mua, nấu, cất đồ ăn

4 quét, hút bụi, chà sàn nhà

5 giặt, sấy, ủi, gấp, cất quần áo

3 (trang 109 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with the phrases from exercise 2. (Hoàn thành câu với các cụm từ ở bài tập 2.)

1   I’m back from the supermarket! Max, can you take the shopping bags and _________, please?

2   Sorry! I’ve spilled a carton of milk in the kitchen. I’ll ____________ if you tell me where the cleaning things are.

3   Can you take everything out of the dryer, please? I’ve got to __________ now. I can’t wear crumpled shirts to work!

4   I’ll wash the dishes if you can ___________ them and __________ them __________ in the cupboard!

5   Dinner’s nearly ready. Can someone take the knives, forks and plates and ___________, please?

6   I’ve just washed and dried the laundry and folded everything. Can you all __________, please?

7   Can you _______, please? It’s a bit of a mess after dinner.

Đáp án:

1 put them away

2 mop the floor

3 iron the clothes

4 dry - put away

5 set the table

6 put them away

7 sweep the floor

 

Hướng dẫn dịch:

1 Tôi đi siêu thị về! Max, bạn có thể lấy túi mua hàng và cất chúng đi được không?

2 Xin lỗi! Tôi đã làm đổ một hộp sữa trong bếp. Tôi sẽ lau sàn nếu bạn cho tôi biết đồ lau chùi ở đâu.

3 Bạn có thể lấy mọi thứ ra khỏi máy sấy được không? Bây giờ tôi phải ủi quần áo. Tôi không thể mặc áo sơ mi nhàu nát đi làm!

4 Tôi sẽ rửa bát đĩa nếu bạn có thể lau khô chúng và cất chúng vào tủ!

5 Bữa tối gần như đã sẵn sàng. Ai đó có thể lấy dao, nĩa và đĩa rồi dọn bàn được không?

6 Tôi vừa giặt, phơi quần áo và gấp mọi thứ. Làm ơn cất chúng được không?

7 Bạn có thể quét sàn được không? Có một chút lộn xộn sau bữa tối.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2: Problems hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học