Trắc nghiệm Luyện tập trang 128, 129 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập trang 128, 129 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Trắc nghiệm Luyện tập trang 128, 129 (có đáp án) - Kết nối tri thức
Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Câu 1. Người nào không có trong tranh?
A. Ông
B. bà
C. dì
D. bố
Câu 2. Đồ vật nào không có trong tranh?
A. quạt
B. chổi
C. bộ ấm chén
D. chảo
Câu 3. Hoạt động nào không có trong tranh?
A. nấu ăn
B. chơi đồ chơi
C. sửa quạt
D. gập quần áo
Câu 4. Câu nào không chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:
A. Mẹ may chiếc áo mới
B. Lại thêu một bông hoa
C. Anh cu Phương rất khoái
D. Khen : Mẹ giỏi hơn ba!
Câu 5. Câu nào không chỉ hoạt động trong khổ thơ sau:
A. Khi ô tô hỏng máy
B. Mẹ chẳng sửa được cho
C. Ba nối dây cót lại
D. Xe chạy liền ro ro…
Câu 6. Ông đang làm gì?
A. Ông đang tưới cây.
B. Ông đang đánh cờ.
C. Ông đang đọc báo.
D. Ông đang nhặt cỏ.
Câu 7. Bà đang làm gì?
A. Bà đang nấu ăn.
B. Bà đang nhặt rau.
C. Bà đang đọc báo.
D. Bà đang xem ti vi.
Câu 8. Bố mẹ đang làm gì?
A. Bố đang lau nền nhà.
B. Mẹ đang lau nền nhà.
C. Bố đang lau tường nhà.
D. Mẹ đang lau tường nhà.
Câu 9. Bạn nhỏ đang làm gì?
A. Bạn nhỏ đang đọc truyện.
B. Bạn nhỏ đang xem ti vi.
C. Bạn nhỏ đang học bài.
D. Bạn nhỏ đang chơi đồ chơi.
Câu 10. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
rau. nhặt Thắng đang
A. Nhặt Thắng đang rau.
B. Thắng nhặt đang rau.
C. Thắng đang nhặt rau.
D. Rau đang nhặt Thắng.
Luyện tập: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân
Câu 1. Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Bạn nhỏ đọc báo cho ông nghe.
B. Bạn nhỏ cùng ông đi dạo.
C. Bạn nhỏ cùng ông chăm sóc cây.
D. Bạn nhỏ rót nước cho ông.
Câu 2. Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Bạn nhỏ cùng bố trồng cây.
B. Bạn nhỏ cùng bố đi dạo.
C. Bạn nhỏ cùng bố nấu ăn.
D. Bố dạy bạn nhỏ học bài.
Câu 3. Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Bà và bạn nhỏ nấu ăn.
B. Bà và bạn nhỏ xem ti vi.
C. Bà và bạn nhỏ đọc sách.
D. Bà đưa bạn nhỏ đi học.
Câu 4. Quan sát tranh và nêu việc bạn nhỏ đã làm cùng người thân?
A. Mẹ và bé nấu cơm.
B. Mẹ và bé quét nhà.
C. Mẹ và bé rửa bát.
D. Mẹ và bé tưới cây.
Câu 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
ăn. nấu mẹ Em cùng đã
A. Mẹ đã cùng em nấu ăn.
B. Em đã cùng mẹ nấu ăn.
C. Em cùng đã mẹ nấu ăn.
D. Nấu ăn mẹ đã cùng em.
Câu 6. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
mua sách. nhà sách Cuối tuần, bố em cùng đi để
A. Cuối tuần, em cùng bố đi nhà sách để mua sách.
B. Cuối tuần, bố em cùng đi nhà sách để mua sách.
C. Em cùng bố đi nhà sách cuối tuần để mua sách.
D. Bố em cùng đi nhà sách để mua sách cuối tuần.
Câu 7. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
việc nhà. rất vui Em cùng mẹ khi làm được
A. Em rất vui khi được cùng mẹ làm việc nhà.
B. Em cùng mẹ rất vui khi làm được việc nhà.
C. Khi được cùng mẹ làm việc nhà, em rất vui.
D. Em làm việc nhà cùng mẹ rất vui khi được.
Câu 8. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
với ông. Em được hạnh phúc rất khi làm vườn
A. Em rất hạnh phúc khi được làm vườn với ông.
B. Khi được làm vườn với ông, em rất hạnh phúc.
C. Em hạnh phúc rất khi làm vườn được với ông.
D. Được làm vườn với ông, em rất hạnh phúc.
Câu 9. Sắp xếp các ý sau để được thứ tự đúng khi viết về một công việc em đã làm cùng người thân:
1. Em đã cùng người thân làm việc đó như thế nào?
2. Em cảm thấy thế nào khi làm việc cùng người thân?
3. Em đã cùng người thân làm việc gì? Khi nào?
A. 1 - 2 - 3
B. 3 - 1 - 2
C. 2 - 3 - 1
D. 3 - 2 - 1
Câu 10. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn kể một công việc em đã làm cùng người thân:
Mùa hè, em đã cùng bố chơi ........ . Bố dạyem cách làm diều bằng ........ . Chỉ bằng những tờ giấy báo cũ và thanh tre mỏng, chiếc ......... xinh xắn đã được bố tạo ra. Rồi bố còn ......... em cả cách thả diều. Đứng giữa khu đất rộng lớn, em thích thú ......... cánh diều đang bay. Em rất vui khi được cùng ............ làm diều và thả diều.
A. thả diều / giấy / diều / dạy / ngắm nhìn / bố
B. thả diều / tre / diều / học / chạy theo / bố
C. chơi diều / giấy / diều / kể / ngắm nhìn / mẹ
D. thả diều / giấy / thuyền / dạy / ngắm nhìn / ông
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Ánh sáng của yêu thương trang 130, 131
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương trang 132
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Đọc: Chơi chong chóng trang 133, 134
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT