Nguyên tử khối của Fe (sắt; iron)

Nguyên tử khối của Fe (sắt hay iron) là 56. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Fe qua công thức, các đồng vị của Fe cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Fe. Mời các bạn đón xem.

Nguyên tử khối của Fe (sắt; iron)

Quảng cáo

1. Nguyên tử khối của Fe

Nguyên tử khối của Fe là 56.

Trong tự nhiên, Fe có bốn đồng vị bền là iron – 54 (54Fe) chiếm 5,8%; iron – 56 (56Fe) chiếm 91,72%, iron – 57 (57Fe) chiếm 2,2%, iron – 58 (58Fe) chiếm 0,28%. Nên nguyên tử khối trung bình của iron được tính như sau:

A¯Fe=54.5,8+56.91,72+57.2,2+58.0,28100=55,9116

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

Quảng cáo

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Fe

- Bốn đồng vị ổn định nhất của iron là F2654e,F2656e,F2657e,F2658e, được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

54Fe

5,8%

Bền

56Fe

91,72%

Bền

57Fe

2,2%

Bền

58Fe

0,28%

Bền

- Ngoài các đồng vị trên, iron còn có các đồng vị khác như 59Fe, 60Fe,…

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Fe

Quảng cáo

Hợp chất

Phân tử khối

FeO (iron (II) oxide)

72

Fe2O3 (iron (III) oxide)

160

Fe3O4 (iron (II, III) oxide)

232

Fe(OH)(iron (II) hydroxide)

90

Fe(OH)3 (iron (III) hydroxide)

107

FeCl2 (iron (II) chloride)

127

FeCl3 (iron (III) chloride)

162,5

FeS (iron (II) sulfide)

88

FeS2 (pyrite)

120

FeSO(iron (II) sulfate)

152

Fe2(SO4)(iron (III) sulfate)

400

Fe(NO3)2 (iron (II) nitrate)

180

Fe(NO3)3 (iron (III) nitrate)

242

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học