Nguyên tử khối của Ni (niken; nickel)

Nguyên tử khối của Ni (niken hay nickel) là 59. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính nguyên tử khối của Ni qua công thức, các đồng vị của Ni cũng như phân tử khối một số hợp chất quan trọng của Ni. Mời các bạn đón xem.

Nguyên tử khối của Ni (niken; nickel)

Quảng cáo

1. Nguyên tử khối của Ni

Nguyên tử khối của Ni là 59.

Trong tự nhiên, Ni có năm đồng vị bền là nickel – 58 (58Ni) chiếm 68,077%; nickel – 60 (60Ni) chiếm 26,223%; nickel – 61 (61Ni) chiếm 1,14%; nickel – 62 (62Ni) chiếm 3,634%; nickel – 64 (64Ni) chiếm 0,926%. Nên nguyên tử khối trung bình của nickel được tính như sau:

Nguyên tử khối của Ni (niken; nickel)

2. Công thức tính nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.

- Nguyên tử khối của một nguyên tố hóa học có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị, có tính đến tỉ lệ số nguyên tử các đồng vị tương ứng.

Quảng cáo

- Giả sử nguyên tố X có 2 đồng vị A và B. Kí hiệu A, B đồng thời là nguyên tử khối của 2 đồng vị, tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là a và b. Khi đó: nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

A¯X=aX+bY100

- Mở rộng: Công thức tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X có nhiều đồng vị.

AX¯=X×x+Y×y+Z×z+...x+y+z+...

Trong đó:

AX¯: là nguyên tử khối trung bình của X

X, Y, Z …: lần lượt là số khối của các đồng vị.

x, y, z… là phần trăm số nguyên tử của các đồng vị tương ứng.

3. Đồng vị của Ni

- Năm đồng vị ổn định nhất của nickel là N2858i,N2860i,N2861i,N2862i,N2864i , được tìm thấy trong tự nhiên với hàm lượng như sau:

Đồng vị

Nguồn tự nhiên

Chu kỳ bán rã

Kiểu phân rã

Năng lượng phân rã (MeV)

Sản phẩm phân rã

58Ni

68,077%

Bền

60Ni

26,223%

Bền

61Ni

1,14%

Bền

62Ni

3,634%

Bền

64Ni

0,926%

Bền

Quảng cáo

- Ngoài 5 đồng vị ổn định, nickel còn có 26 đồng vị không bền với số khối từ 48 đến 78.

4. Phân tử khối của một số hợp chất chứa Ni

Hợp chất

Phân tử khối

NiCl2 (nickel (II) chloride)

130

NiO (nickel oxide)

75

Ni(OH)(nickel (II) hydroxide)

93

NiSO4 (nickel (II) sulfate)

155

Quảng cáo

Xem thêm nguyên tử khối của các chất hóa học hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học