Phân tử khối của C2H6O (chính xác nhất)
Phân tử khối của C2H6O (công thức phân tử là: C2H6O) có phân tử khối là 46. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của C2H6O. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của C2H6O (chính xác nhất)
1. C2H6O là gì?
- C2H6O là công thức phân tử của dẫn xuất hydrocarbon. C2H6O có các đồng phân là alcohol (ethanol: CH3CH2OH) và ether (dimethyl ether: CH3OCH3).
- C2H6O có phân tử khối M = 46.
2. Cách tính phân tử khối của C2H6O
- Phân tử khối của C2H6O là 46. Cách tính phân tử khối của C2H6O như sau:
= 2.MC + 6.MH + MO = 2.12 + 6.1 + 16 = 46.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Cặp chất nào sau đây có công thức phân tử là C2H6O?
A. Ethanol và methanol.
B. Dimethyl ether và ethanol.
C. Methanol và dimethyl ether.
D. Dimethyl ether và ethyl methyl ether.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Chất nào sau đây là đồng phân của ethanol?
A. Methanol.
B. Dimethyl ether.
C. Ethyl methyl ether.
D. Propanol.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 3: Hợp chất có công thức phân tử C2H6O có phân tử khối là
A. 23.
B. 40.
C. 39.
D. 46.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của C2H4O2
- Phân tử khối của C2Ag2
- Phân tử khối của C3H8O
- Phân tử khối của C4H8O2
- Phân tử khối của C5H10O2
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)