Phân tử khối của C6H12O6 (chính xác nhất)
Phân tử khối của C6H12O6 (công thức phân tử là: C6H12O6) có phân tử khối là 180. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của C6H12O6. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của C6H12O6 (chính xác nhất)
1. C6H12O6 là gì?
- C6H12O6 là công thức phân tử của hợp chất hữu cơ thuộc nhóm carbohydrate. C6H12O6 có hai đồng phân là hay gặp nhất là glucose và fructose.
- C6H12O6 có phân tử khối là 180.
2. Cách tính phân tử khối của C6H12O6
Phân tử khối của C6H12O6 là 180. Cách tính như sau:
= 6.MC + 12.MH + 6.MO = 12.6 + 1.12 + 16.6 = 180.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức phân tử C6H12O6 có hai đồng phân là
A. glucose và saccharose.
B. glucose và fructose.
C. fructose và saccharose.
D. saccharose và maltose.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: Công thức phân tử của glucose là
A. C6H12O6.
B. C6H10O5.
C. C12H22O11.
D. C6H10O7.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 3: Hợp chất có công thức phân tử C6H12O6 có phân tử khối là
A. 196.
B. 342.
C. 180.
D. 162.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của C6H5ONa
- Phân tử khối của C12H22O11
- Phân tử khối của CH3CHO
- Phân tử khối của (CH3COO)2Mg
- Phân tử khối của (CH3COO)2Zn
- Phân tử khối của CH3COONH4
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)