Phân tử khối của H2O2 (chính xác nhất)
Phân tử khối của H2O2 hay hydrogen peroxide hay nước oxi già (công thức phân tử là: H2O2) có phân tử khối là 34. Bài viết dưới đây giúp bạn hiểu rõ hơn về cách tính phân tử khối của H2O2. Mời các bạn đón đọc.
Phân tử khối của H2O2 (chính xác nhất)
1. H2O2 là gì?
- H2O2 là công thức hóa học của hydrogen peroxide, hay còn gọi là nước oxi già.
- H2O2 là chất lỏng không màu, nhớt nhẹ, dễ bị phân hủy thành nước và khí oxygen.
- H2O2 có phân tử khối M = 34.
2. Cách tính phân tử khối của H2O2
- Phân tử khối của H2O2 là 34. Cách tính như sau:
= 2.MH + 2.MO = 2.1 + 2.16 = 34.
3. Phân tử khối là gì?
- Phân tử khối là khối lượng tương đối của một phân tử.
- Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
Ví dụ:
Phân tử khối của khí nitrogen (N2) bằng: 14.2 = 28.
Phân tử khối của đường (C12H22O11) bằng: 12.12 + 1.22 + 16.11 = 342.
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Công thức hóa học của hydrogen peroxide là
A. H2O2.
B. H2O.
C. O2.
D. HO2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 2: H2O2 phân hủy tạo ra các chất nào sau đây?
A. Nước và khí hydrogen.
B. Khí hydrogen và khí oxygen.
C. Nước và khí oxygen.
D. Khí hydrogen và khí ozone.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3: H2O2 có phân tử khối là
A. 19.
B. 32.
C. 34.
D. 54.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Xem thêm phân tử khối của các chất hóa học hay khác:
- Phân tử khối của Nước
- Phân tử khối của H3PO4 (phosphoric acid)
- Phân tử khối của O2 (oxygen)
- Phân tử khối của O3 (ozone)
- Phân tử khối của P2O5
- Phân tử khối của Aluminium nitride
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)