Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
Bài viết về tính chất hóa học của Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O) gồm đầy đủ thông tin cơ bản về K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O) (Tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng)
I. Định nghĩa Phèn chua
- Phèn chua là một chất phổ biển được dùng làm trong nước hay trong công nghệ thuộc da.
- Công thức phân tử: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O
II. Tính chất vật lí của Phèn chua & nhận biết
- Tính chất vật lí : Phèn chua là một loại muối tinh, không màu hoặc màu trắng, dễ tan trong nước
III. Ứng dụng của Phèn chua
- Phèn chua làm trong nước, sử dụng trong công nghệ thuộc da….
- Phèn chua dùng trong y học: Trong y học cổ truyền, phèn chua thường được sử dụng chữa bệnh như sau: Chữa hắc lào, chốc đầu, chữa hôi nách, trị nước ăn chân………….
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Al (Aluminium)
- Tính chất của Al2O3 (Aluminium oxide)
- Tính chất của Al(OH)3 (Aluminum hydroxide)
- Tính chất của AlCl3 (Aluminium chloride)
- Tính chất của Al2(SO4)3 (Aluminium sulfate)
- Tính chất của AlH3 (Aluminium hydride)
- Tính chất của AlN (Aluminium nitride)
- Tính chất của Al4C3 (Aluminium carbide)
- Tính chất của Al2S3 (Aluminium sulfide)
- Tính chất của NaAlO2 (Sodium aluminate)
- Tính chất của Na3AlF6 (Cryolite)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)