Giải Toán 7 trang 38 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với Giải Toán 7 trang 38 Tập 1 trong Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực Toán lớp 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Toán 7 trang 38.

Giải Toán 7 trang 38 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Bài 1 trang 38 Toán 7 Tập 1: Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.

5?;                    2?;                

2?;                35?;                 

2,3145?I;           7,62(38)?;                 

0?I.

Lời giải:

Quảng cáo

5;                       2;                

2;                   35;                

2,3145I;              7,62(38);             

0I.

Bài 2 trang 38 Toán 7 Tập 1: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

23;            4,1;             2;         

3,2;             π;          34;           73.

Lời giải:

Quảng cáo

Ta chia thành 2 nhóm để đem đi so sánh.

Nhóm gồm các số thực âm:

 23;2;34.

Nhóm gồm các số thực dương:

4,1; 3,2; π;73.

Ta đi so sánh nhóm số thực âm:

23;2;34.

Ta có:

23=0,666...; 2=1,41421...; 34=0,75.

Ta so sánh số đối của chúng là 0,666…; 1,41421…;0,75.

Nhận thấy 1,41421… có phần nguyên là 1 > 0 nên 1,41421… lớn hơn hai số 0,666… và 0,75.

Lại có 7 > 6 nên 0,75 > 0,666…

Ta sắp sếp: 0,666… > 0,75 > 1,4121…

Do đó, -1,4121… < -0,75 < -0,666… hay 2<34<23.

Ta đi so sánh nhóm các số thực dương 4,1; 3,2; π;73.

Ta có: π=3,1415...73=2,333...

Ta đi so sánh phần nguyên của chúng: Vì 4 > 3 >2 nên 4,1 lớn nhất và 2,333… bé nhất trong các số 4,1; 3,1415…; 3,2; 2,333…

Ta lại đi so sánh 3,1415…và 3,2.

Kể từ trái sang phải, cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần mười. Mà 1 < 2 nên 3,1415… < 3,2.

Ta có sắp xếp sau: 2,666… < 3,1415….< 3,2 < 4,1 hay 73<π<3,2<4,1

Vì số thực âm luôn bé hơn 0 và bé hơn số thực dương. Do đó, ta có dãy sắp xếp các số đề bài theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:

2<34<2373<π<3,2<4,1

Bài 3 trang 38 Toán 7 Tập 1: Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) 2;3;5 là các số thực.

b) Số nguyên không phải là số thực.

c) 12;23;0,45 là các số thực.

d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.

e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.

Lời giải:

Quảng cáo

a) 2;3;5 là các số thực.

 a là một khẳng định đúng.

b) Số nguyên không phải là số thực.

b là một khẳng định sai.

c) 12;23;0,45 là các số thực.

c là một khẳng định đúng.

d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.

d là một khẳng định sai vì số 0 là số hữu tỉ không phải số vô tỉ.

e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.

e là một khẳng định đúng.

Bài 4 trang 38 Toán 7 Tập 1: Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.

a) 2,71467 > 2,7?932;

b) 5,17934>5,17?46.

Lời giải:

a) 2,71467 > 2,7?932;

Ta thấy chữ số phần nguyên và chữ số hàng phần mười là giống nhau. Mặt khác chữ số hàng phần nghìn của số 2,7?932 là số 9 và chữ số hàng phần nghìn của 2,71467 là 4. Do đó muốn có kết quả 2,71467 > 2,7?932 thì ? phải nhỏ hơn 1. Vậy ? cần điền là số 0.

b) 5,17934>5,17?46.

Ta đi so sánh 5,17934 và 5,17?46.

5,17934>5,17?46 nên 5,17934<5,17?46

Ta thấy chữ số hàng phần nguyên hàng phần mười và hàng phần trăm là giống nhau. Mặt khác chữ số hàng phần nghìn của 5,17934 là 9 nếu ? là một số nhỏ hơn 9 thì kết quả 5,17934<5,17?46. Do đó ? cần điền là 9.

Bài 5 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tìm số đối của các số sau: 5;12,(3);0,4599;10;π.

Lời giải:

Số đối của 5 là 5.

Số đối của 12,(3) là -12,(3).

Số đối của 0,4599 là -0,4599.

Số đối của 10 là 10.

Số đối của π là π.

Bài 6 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 7;52,(1);0,68;32;2π.

Lời giải:

Giá trị tuyệt đối của 7 là 7 hay ta viết là 7=7.

Giá trị tuyệt đối của 52,(1) là 52,(1) hay ta viết là 52,(1)=52,(1).

Giá trị tuyệt đối của 0,68 là 0,68 hay ta viết là 0,68=0,68

Giá trị tuyệt đối của 32 là 32 hay ta viết là 32=32.

Giá trị tuyệt đối của 2π là 2π hay ta viết là 2π=2π.

Bài 7 trang 38 Toán 7 Tập 1: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:

-3,2; 2,13; 2; 37.

Lời giải:

Giá trị tuyệt đối của -3,2 là 3,2.

Giá trị tuyệt đối của 2,13 là 2,13.

Giá trị tuyệt đối của 2 là 2.

Giá trị tuyệt đối của 37 là 37.

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số -3,2; 2,13; 2; 37 là:

37;2;2,13;3,2.

Bài 8 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tìm giá trị của x và y biết rằng: |x| = 5 và y2=0

Lời giải:

Ta có: x=5 nên x=5=5.

Do đó, x=5 hoặc x=5.

Vậy x=5 hoặc x=5

Ta có: y2=0 nên y2=0

Hay y – 2 = 0 nên y = 2.

Vậy y = 2

Bài 9 trang 38 Toán 7 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: M = 9

Lời giải:

M = 9

M=9

M=32

M = 3

Vậy M = 3

Lời giải bài tập Toán lớp 7 Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 7 Tập 1 & Tập 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên