100 Bài tập Cực trị của hàm số chọn lọc, có lời giải (cơ bản - Phần 3)
Với 100 Bài tập Cực trị của hàm số (cơ bản - Phần 3) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm Bài tập Cực trị của hàm số (cơ bản - Phần 3).
100 Bài tập Cực trị của hàm số chọn lọc, có lời giải (cơ bản - Phần 3)
Bài giảng: Các dạng bài tìm cực trị của hàm số - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Câu 67: Đường thẳng nào sau đây là đường thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số:
A. y = 2x - 5 B. y = 5 - 2x
C. y = x + 8 D. y = 3 - x
Lời giải:
Tính nhanh được
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 68: Cho hàm số y = x3 – 3x + 1995, khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng bao nhiêu?
A. 2 B. √10
C. 2√2 D. 2√5
Lời giải:
Đạo hàm y' = 3x2 - 3
- Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số ta được A(1; -1) và B(-1; 3)
- Khoảng cách 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 69: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m/3.x3 + 2x2 + mx + 1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCĐ < xCT.
A. m < 2. B. – 2 < m < 0.
C. -2 < m < 2. D. 0 < m < 2.
Lời giải:
Đạo hàm y' = mx2 + 4x + m
Xét phương trình y’= mx2 + 4x + m = 0. Để hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt và hệ số a = m > 0
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 70: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = mx4 + (m2 – 4m + 3).x2 + m + 10 có ba điểm cực trị.
A. m > 0 B. m > 3
C. m < 0 hoặc 1 < m < 3. D. 1 < m < 3.
Lời giải:
Đạo hàm: y’ = 4mx3 + 2(m2 – 4m + 3)x
Nhận xét: hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi ab < 0.
Do đó để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi và khi:
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 71: Hàm số nào sau đây có đúng hai điểm cực trị?
Lời giải:
Xét hàm số
Có TXĐ là D = R\ {-1}.
Đạo hàm:
Xét phương trình y'= 0
Do y' đổi dấu khi x chạy qua -2 và 0 nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 72: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 – mx2 + (2m - 3)x - 89 đạt cực đại tại x = 1
A. m < 3 B. m > 3
C. m ≤ 3 D. m ≥ 3
Lời giải:
+ Đạo hàm: y' = 3x2 – 2mx + 2m – 3 và y'' = 6x – 2m
+ Để hàm số đạt cực đại x = 1 thì:
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 73: Hàm số y = x4 + 2(m - 2)x2 + m2 – 8x + 10 có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:
A. m ≥ 2 B. m < 2
C. m > 2 D. m ≤ 2
Lời giải:
+ Hàm trùng phương có 1 điểm cực trị khi và chỉ khi:
ab > 0 ⇔ 1.2(m - 2) ≥ 0 ⇔ m ≥ 2
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 74: Cho hàm số y = x4 + mx3 – 2x2 – 3mx + 1. Xác định m để hàm số có hai cực tiểu:
Lời giải:
- Đạo hàm: y' = 4x3 + 3mx2 – 4x – 3m = (x - 1).[4x2 + (4 + 3m)x + 3m]
Xét phương trình:
Để hàm số có hai cực tiểu thì phương trình (1) có 2 nghiệm khác 1.
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 75: Cho hàm số y = (m - 2)x3 – mx – 2. Tìm m để đồ thị hàm số không có cực đại và cực tiểu.
A. 0 < m < 2 B. 0 ≤ m ≤ 2
C. -2 ≤ m ≤ 0 D. Không có giá trị m thỏa yêu cầu
Lời giải:
- Đạo hàm y' = 3(m - 2)x2 - m
- Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi phương trình y’=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
⇒ Δ' = 3m(m - 2) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 76: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng 1 cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất là –1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = –1
Lời giải:
A. sai vì hàm số có 2 cực trị (x = 0 cũng là 1 cực trị do hàm số liên tục tại x = 0 và y' đổi dấu qua nó).
B. sai vì giá trị cực tiểu của hàm số là –1 .
C. sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên R, 0 và – 1 chỉ là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm.
D. đúng
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 77: Hàm số nào sau đây có cực trị?
A. y = x3 + 19 B. y = x4 + 3x2 + 10
C. y = 5x + 10
D.
Lời giải:
A. Hàm số y = x3 + 19 có đạo hàm y' = 3x2
Suy ra hàm số này đồng biến trên R nên hàm số này không có cực trị.
B. Hàm số y = x4 + 3x2 + 10 là hàm trùng phương nên luôn có cực trị .
Đối với phương án C và D, đây là hàm số bậc nhất và phân thức hữu tỉ bậc nhất/bậc nhất. Đây là 2 hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định của chúng, do đó 2 hàm số này không có cực trị.
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 78: Hàm số y = a.sin2x + b.cos3x – 2x (0 < x < 2π) đạt cực trị tại x = π/2; x = π. Khi đó giá trị của biểu thức P = a + 3b - 3ab là:
A. 3 B. -1
C. 1 D. -3
Lời giải:
TXĐ: D = R
Ta có đạo hàm y' = 2a.cos2x - 3b.sin3x - 2.
Hàm số đạt cực trị tại x = π/2; x = π nên ta có hệ phương trình:
Do đó, giá trị của biểu thức P = a + 3b – 3ab = 1.
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 79: Hàm số y = x3 – 3x2 + mx - 2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi?
A. m > 0 B. m ≠ 0
C. m = 0 D. m < 0
Lời giải:
Đạo hàm y' = 3x2 – 6x + m và y'' = 6x - 6
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi và chỉ khi:
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 80: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Nếu đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm A(-1; -1) thì hàm số có phương trình là:
A. y = 2x3 – 3x2. B. y = -2x3 – 3x2.
C. y = x3 + 3x2 + 3x. D. y = x3 – 3x - 1.
Lời giải:
Đạo hàm: y' = 3ax2 + 2bx + c
+ Đồ thị hàm số có điểm cực trị là gốc tọa độ O(0; 0), ta có:
+ Đồ thị hàm số có điểm cực trị là A(-1; -1), ta có:
Vậy hàm số cần tìm là: y = -2x3 - 3x2.
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 81: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đúng 2 cực trị?
A. y = x3 - 5x2 + 7 B. y = x4 + 3x2 + 7
C.
D. y = 17x6 + 16x4
Lời giải:
+ A. Đây là hàm số bậc 3 có y' = 3x2 – 10x. Phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt là x = 0 và x = 10/3. Do đó, hàm số có 2 cực trị.
+ B. Hàm số y = x4 + 3x2 + 2 có 1 cực trị.
+ C.
Do đó, hàm số này đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Hàm số này không có cực trị.
+ D. Có y' = 102x5 + 64x3. Xét y' = 0 ⇔ x = 0. Do đó hàm số này có đúng 1 cực trị
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 82: Biết đồ thị hàm số y = x3 – 2x2 + ax + b có điểm cực trị là A(1; 3). Khi đó giá trị của a + 2b là:
A. 7 B. 6
C. 3. D. 4
Lời giải:
Ta có đạo hàm: y' = 3x2 – 4x +a
Đồ thị hàm số có điểm cực trị là A(1; 3) ta có:
Khi đó ta có a + 2b = 7.
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 83: Cho hàm số y = x3 – 3x2 - 2. Gọi a, b lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó. Giá trị của a + 2b là:
A. -6 B. 8
C. -14 D. -10
Lời giải:
Đạo hàm: y' = 3x2 – 6x
Ta có: a = y(0) = -2; b = y(2) = -6.
Suy ra: a + 2b = -14.
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 84: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = mx4 – (m + 1)x2 + 2m - 1 có 3 điểm cực trị
A. m < -1 hoặc m > 0. B. m < -1.
C. -1 < m < 0 D . m > -1.
Lời giải:
[Phương pháp tự luận]:
Đạo hàm y' = 4mx3 – 2(m + 1)x = 0
Hàm số có 3 điểm cực trị:
[Phương pháp trắc nghiệm]:
Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c có 3 cực trị khi và chỉ khi a và b trái dấu hay ab < 0
Suy ra:
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 85: Tìm m để hàm số y = 1/3.x3 + (m2 - m + 2)x2 + (3m2 + 1)x đạt cực tiểu tại x = -2.
A.
B. m = 3
C. m = 1 D. m = - 3
Lời giải:
Đạo hàm: y' = x2 + 2(m2 – m + 2)x + 3m2 + 1 và y'' = 2x + 2.(m2 – m + 2)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2 khi:
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 86: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = mx4 + (m - 1)x2 + m chỉ có đúng một cực trị.
A. 0 < m < 1 B.
C.
D. 0 ≤ m ≤ 1
Lời giải:
* Trường hợp 1: Nếu m = 0
Ta có hàm số y = -x2, hàm số này có 1 cực trị.
Vậy m = 0 thỏa mãn.
* Trường hợp 2: Nếu m ≠ 0
Đạo hàm: y' = 4mx3 + 2(m - 1)x
Hàm số có đúng 1 cực trị
Kết hợp hai trường hợp ta có:
thỏa mãn.
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 87: Cho hàm số y = 1/4.x4 - 2x2 + 3 có đồ thị là (C). Diện tích tam giác có các đỉnh là các điểm cực trị của đồ thị (C) là:
A. m = 8 B. m = 16
C. m = 2 D. m = 4
Lời giải:
Ta có đạo hàm y' = x3 – 4x
Xét phương trình y' = x3 – 4x = 0
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A(-2; -1); B(0; 3) và C(2; -1).
Các điểm cực trị tạo thành tam giác cân tại B. Có H(0; -1) là trung điểm của AC.
Nên
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mx4 + (m2 – 9)x2 + 10 có 3 điểm cực trị.
A. 0 < m < 3 hoặc m < - 3 B. m < -3
C. 0 < m < 3 D. -3 < m < 0
Lời giải:
Để hàm số có ba cực trị thì trước hết hàm số phải là hàm số trùng phương nên m ≠ 0.
Ta có:
Hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 89: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m + 1)x4 – mx2 + 3/2 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại.
A. m < -1 B. -1 < m < 0
C. m > 1 D. -1 ≤ m ≤ 0
Lời giải:
Ta xét hai trường hợp sau đây:
* Trường hợp 1: nếu m + 1 = 0 hay m = - 1.
Khi đó y = x2 + 3/2 hàm số chỉ có cực tiểu (x = 0) mà không có cực đại
⇒ m = -1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
* TH2: m + 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ -1. Khi đó hàm số đã cho là hàm số trùng phương ta có:
Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại khi y' = 0 có đúng một nghiệm và đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua nghiệm này
Kết hợp những giá trị m tìm được, ta có -1 ≤ m ≤ 0.
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 90: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – 3mx2 + (m - 1)x + 2 có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương.
A. 0 ≤ m ≤ 1 B. m ≥ 1
C. m > 0 D. m > 1
Lời giải:
Ta có đạo hàm y' = 3x2 – 6mx + m - 1.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt
Điều này tương đương Δ' = 9m2 - 3(m - 1) > 0 ⇔ 3m2 - m + 1 > 0 (đúng với mọi m).
Hai điểm cực trị có hoành độ dương
Vậy các giá trị cần tìm của m là m > 1.
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 91: Gọi x1, x2 là hai điểm cực trị của hàm số y = x3 – 3mx2 + 3(m2 – 1)x - m3 + m. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để: x12 + x22 - x1x2 = 7
A. m = √2 hoặc m = -√2 B. m = 2 hoặc m = -2
C. m = 0 D. m = 1 hoặc m = -1
Lời giải:
Cách 1:
Đạo hàm y' = 3x2 – 6mx + 3(m2 – 1).
Xét phương trình y' = 0 có: Δ' = (3m)2 – 3.3(m2 – 1) = 9 > 0
⇒ Hàm số luôn luôn có cực trị với mọi m
Theo định lí Viet :
x12 + x22 - x1x2 = 7 ⇔ (2m)2 - 3(m2 - 1) = 7 ⇔ m = 2 hoặc m = -2.
Cách 2:
Xét y'= 0 ⇔ = 0 x2 - 2mx + (m2 - 1) = 0
x12 + x22 - x1x2 = 7 ⇔ (m + 1)2 + (m - 1)2 - (m - 1)(m + 1) = 7 ⇔ m = 2 hoặc m = -2.
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 92: Cho hàm số y = (m - 1)x4 – 3mx2 + 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu
A.
B. 0 ≤ m ≤ 1
C. 0 < m < 1. D. m > 1
Lời giải:
Ta có: y' = 4(m - 1)x3 – 6mx = 0 (*)
* TH1: Nếu m = 1, (*) trở thành: y' = -6x = 0 hay x = 0, y''(0) = -6 < 0
Vậy với m = 1 thì hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
* TH2 : Nếu m ≠ 1
Hàm số có cực đại mà ko có cực tiểu
Kết hợp 2 trường hợp: m ∈ [0;1].
Suy ra chọn đáp án B.
Câu 93: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = 2x3 – 3(m + 1)x2 + 6mx có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x + 19.
A. m = -3 hoặc m = 2 B. m = -2 hoặc m = 3
C. m = 0 hoặc m = 2 D. m = 0 hoặc m = - 3
Lời giải:
Ta có đạo hàm: y' = 6x2 – 6(m + 1)x + 6m
Xét phương trình
Điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị là phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt nên
Khi đó tọa độ hai điểm cực trị là A(1; 3m - 1) và B(m; -m3 + 3m2)
Hệ số góc của đường thẳng AB là: k = -(m - 1)2
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x + 19 khi và chỉ khi k = -1
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 94: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 3(m + 2)x – m- 6. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 2 cực trị cùng dấu .
Lời giải:
Ta có: y' = 3x2 – 12x + 3(m + 2)x
Phương trình y' = 0 ⇔ x2 – 4x + (m + 2) = 0 (*)
Để hàm số có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có 2 nghiệm phân biệt:
Δ' = 4 - (m + 2) = 2 - m > 0 ⇔ m < 2
Chia y cho y’ ta được: y = 1/3.y'(x - 2) + (m - 2)(2x + 1)
Điểm cực trị tương ứng: A(x1; (m - 2).(2x1 + 1)) và B(x2; (m - 2)(2x2 + 1))
Có: y1y2 = (m – 2)2.[4x1x2 + 2 (x1 + x2) + 1]
Với:
nên: y1.y2 = (m - 2)2.(4m + 17)
Hai cực trị cùng dấu khi và chỉ khi y1.y2 > 0 ⇔ (m - 2)2.(4m + 17) > 0
Kết hợp điều kiện ta được:
Suy ra chọn đáp án D.
Câu 95: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2x3 + 3(m - 1)x2 + 6m(1 - 2m)x có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trên đường thẳng có phương trình: y = -4x (d) .
A. m = 1 B. m = 0 hoặc m = 1
C. m = 0 D. m = 1/2
Lời giải:
Đạo hàm y' = 6x2 + 6(m – 1)x + 6m(1 - 2m)
Xét phương trình y' = 0 ⇔ x2 + (m - 1)x + m(1 - 2m)(*)
Để hàm số đã cho có cực đại , cực tiểu khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt:
⇔ Δ = (m - 1)2 – 4m(1 - 2m) > 0
⇔ 9m2 – 6m + 1 > 0 ⇔ m ≠ 1/3
Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là Δ: y = -(9m2 – 6m + 1)x + 2m3 - 3m2 + m
Để điểm cực đại và cực tiểu nằm trên đường thẳng (d): y = -4x khi và chỉ khi hai đường thẳng d và Δ trùng nhau:
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 96: Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = 1/3.x3 + (m - 2)x2 + (5m + 4)x + 3m + 1 đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 sao cho x1 < 2 < x2 ?
A. m < 0 B. m > -1
C. m > 0 D. m < - 1
Lời giải:
Ta có đạo hàm: y' = x2 + 2(m - 2)x + 5m + 4
Xét phương trình y' = 0 hay x2 + 2(m - 2)x + 5m + 4 = 0 (1)
Để hàm số đã cho có 2 cực trị khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt (2)
Theo hệ thức Vi-et ta có:
Để thỏa mãn điều kiện bài toán, ta cần có: (x2 - 2).(2 - x1) > 0
⇔ 2(x1 + x2) – x1.x2 - 4 > 0
⇔ 2.(-2).(m - 2) - (5m + 4) - 4 > 0
⇔ -4m + 8 – 5m – 4 = - 9m + 4 > 0
Kết hợp với điều kiện (2) ta được m < 0.
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 97: Tìm số nguyên m lớn nhất để hàm số y = 1/3.x3 - (m - 2)x2 + (4m - 8)x + m + 1 đạt cực trị tại các điểm x1, x2 thỏa mãn x1 < -2 < x2
A. m = 0 B. m = - 1
C. m = 1 D. m = 2
Lời giải:
Đạo hàm y’ = x2 – 2(m - 2)x + 4m – 8 (*)
Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt
Với điều kiện trên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt theo hệ thức Vi-et ta có:
Để x1 < -2 < x2 khi và chỉ khi x1 + 2 < 0 và x2 + 2 > 0
⇔ (x1 + 2).(x2 + 2) < 0 ⇔ x1.x2 + 2(x1 + x2) + 4 < 0
⇔ 4m – 8 + 2.2(m - 2) + 4 < 0 ⇔ 8m – 12 < 0 ⇔ m < 3/2
Kết hợp với điều kiện (1); các giá trị m thỏa mãn là m < 3/2.
Vậy số nguyên m lớn nhất thỏa mãn là m = 1.
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 98: Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số sau đạt cực đại và cực tiểu và có hoành độ các điểm cực trị lớn hơn m?
A. m < - 2 B. m > -1
C. m < 2 D. m > 2
Lời giải:
Đạo hàm y' = x2 + x + m
Để hàm số đạt cực trị tại những điểm có hoành độ x> m khi và chỉ khi phương trình y' = 0
Có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn m < x1 < x2
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 99: Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + mx – 1 có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 3
A. m = 1/2 B. m = -3/2
C. m = 3/2 D. m = 1
Lời giải:
Ta có y' = 3x2 - 6x + m (*)
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt:
⇔ Δ = (-6)2 – 4.3.m = 36 – 12m > 0 ⇔ m < 3
Với m < 3 thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 theo hệ thúc Vi- et ta có:
Theo giả thiết x12 + x22 = 3 ⇔ (x1 + x2)2 – 2x1.x2 = 3
(thỏa mãn điều kiện ).
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 100: Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = x3 – 3mx2 + 4m3 có 2 điểm cực trị A và B sao cho AB = √20
A. m = 1 hoặc m = -1 B. m = 2 hoặc m = -2
C. m = 1 hoặc m = 2 D. m = 3 hoặc m = -3
Lời giải:
Ta có đạo hàm: y'= 3x2 – 6mx
Xét phương trình
Để hàm số có hai cực trị thì phương trình y’=0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ m ≠ 0
Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A(0; 4m3); B(2m; 0)
Ta có:
Để
⇔ 4m2 + 16m6 = 20 ⇔ m2 = 1 ⇔ m = 1 hoặc m = -1
Suy ra chọn đáp án A.
Câu 101: Cho hàm số sau, tính khoảng cách hai điểm cực trị của đồ thị hàm số?
A. √5 B. 2√5
C. 3√5 D. 5
Lời giải:
Ta có:
Xét phương trình:
Toạ độ 2 điểm cực trị là A (0; -m) và B(2; 4 - m)
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là:
Suy ra chọn đáp án B.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- 120 Bài tập Cực trị của hàm số chọn lọc, có lời giải (nâng cao - Phần 1)
- 120 Bài tập Cực trị của hàm số chọn lọc, có lời giải (nâng cao - Phần 2)
- 120 Bài tập Cực trị của hàm số chọn lọc, có lời giải (nâng cao - Phần 3)
- 120 Bài tập Cực trị của hàm số chọn lọc, có lời giải (nâng cao - Phần 4)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều