150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 3)
Với 150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (nâng cao - phần 3) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng (nâng cao - phần 3).
150 bài tập trắc nghiệm Nguyên hàm, Tích phân và ứng dụng có lời giải (nâng cao - phần 3)
Bài 81: Cho I =
x2.ln(x + 1)dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. I = -
+
ln2
B. I = -
+
ln2
C. I =
+
ln2
D. I = -
-
ln2
Lời giải:
Đặt
I =
x2.ln(x + 1)dx =
ln(x + 1) -
dx =
ln2
-
dx .
Tính
dx =
dx =
(x2 - x + 1 -
)dx =
- ln2
I =
x2.ln(x + 1)dx =
ln2 -
(
- ln2) = -
+
ln2 .
Đáp án: A
Bài 82: Biết
= mπ + n.ln2 (m, n ∈ R) , hãy tính giá trị của biểu thức
A. P = 1 B. P = 0,75 C. P = 0,25 D. P = 0
Lời giải:
Đặt
, ta có
= (-x.cotx)
+
cotxdx = (-x.cotx)
+ ln|sinx|
=
+
.ln2
⇒ m =
; n =
P = 2m + n = 2.
+
= 1.
Đáp án: B
Bài 83: Tính tích phân I =
2x.ln(3x - 6)dx .
A. I = 12.ln6 + 5.ln3 -
B. I = 12.ln6 - 5.ln3 +
C. I = 12.ln6 + 5.ln3 +
D. I = 12.ln6 - 5.ln3 -
.
Lời giải:
I =
2x.ln(3x - 6)dx
Đặt
C = ((x2 - 4).ln(3x - 6))
-
(x + 2)dx = ((x2 - 4).ln(3x - 6) -
- 2x)
= 12.ln6 - 5.ln3 -
Đáp án: D
Bài 84: Cho tích phân I =
. Đặt t =
ta được I =
(với m,n ∈ Z ). Tính T = 3m + n
A. T = 7 B. T = 2 C. T = 4 D. T = 5
Lời giải:
Tính I =
Đặt t =
, ta được t2 = 2x + 3 ⇒
Vậy: m = 2, n = -1 , T = 3.2 - 1 = 5.
Đáp án: D
Bài 85: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = 1 và
f(x)dx = 2 . Tính tích phân I =
f'(√x)dx
A. I = -1 B. I = 1 C. I = 2 D. I = -2
Lời giải:
Xét I =
f'(√x)dx Đặt t = √x ⇒ t2 = x ⇒ 2tdt = dx
Đổi cận
. Khi đó I = 2
tf'(t)dt = 2A .
Tính A =
tf'(t)dt . Đặt
Khi đó A = tf(t)
-
f(t)dt = f(1) - 2 = 1 - 2 = -1 ⇒ I = 2A = -2.
Đáp án: D
Bài 86: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f(2016) = a , f(2017) = b , (a,b ∈ R). Giá trị
I =
2015.f'(x).f2014(x)dx bằng:
A. I = b2017 - a2017 B. I = a2016 - b2016 C. I = a2015 - b2015 D. I = b2015 - a2015
Lời giải:
Đặt t = f(x) ⇒ dt = f'(x)dx . Đổi cận:
Khi đó I =
2015t2014dt = t2015
= a2015 - b2015
Đáp án: C
Bài 87: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có
f(x)dx = 3. Tính I =
f(|2x|)dx
A. I = 0
B. I =
C. I = 3
D. I = 6
Lời giải:
Ta có I =
f(|2x|)dx =
f(|2x|)dx +
f(|2x|)dx = 2
f(|2x|)dx = 2
f(2x)dx
Đặt t = 2x ⇒ dt = 2dx . Đổi cận:
Khi đó I =
f(t)dt =
f(x)dx = 3
Đáp án: C
Bài 88: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và a > 0 . Giả sử rằng với mọi x ∈ [0;a] , ta có f(x) > 0 và f(x).f(a - x) = 1 .
Tính I =
A.
B. 2a
C.
D. a.ln(a + 1) .
Lời giải:
Từ giả thiết, suy ra f(a - x) =
Đặt t = a - x ⇒ dt = -dx . Đổi cận:
Khi đó
Suy ra 2I = I + I =
=
dx = a ⇒ I =
.
Đáp án: A
Bài 89: Nếu
+ 6 = 2√X với x > 0 thì hệ số a bằng:
A. 5 B. 9 C. 19 D. 29
Lời giải:
Gọi F(t) là một nguyên hàm của hàm số
trên đoạn [a;x].
Khi đó ta có
Suy ra F'(t) =
=
⇒ f(t) = √t ⇒
=
dt = 2√t
= 2√x - 2√a
Suy ra 2√x - 2√a = 2√x - 6 ⇔ a = 9.
Đáp án: B
Bài 90: Tính tích phân sau : I =
A.
(
- 1)
B.
C.
+ 3
D. Tất cả sai
Lời giải:
Đặt J =
Ta xét hệ:
⇒ 2I =
- 1 ⇒ I =
(
- 1)
Đáp án: A
Bài 91: Tính tích phân sau : J =
ln(sinx +
)dx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải:
Đặt x = π - t ta có: J =
ln(sint +
)dt
J =
ln(sint +
)dt +
ln(sint +
)dt (*)
Đặt t = -u ta có:
ln(sint +
)dt =
ln(-sinu +
)du
= -
ln(sinu +
)du = -
ln(-sint +
)dt
Thay vào (*) suy ra J = 0 .
Đáp án: A
Bài 92: Tính tích phân I =
sin2x.cosx.dx .
A. 1
B.
C.
D. 2
Lời giải:
Đặt u = sinx Ta có du = cosx.dx
Đổi cận: x = 0 ⇒ u(0) = 0; x =
⇒ u(
) = 1
Khi đó I =
sin2x.cosx.dx =
u2du =
u3
=
Đáp án: C
Bài 93: Tính tích phân sau : I =
ln(1 + √3.tanx)dx
A.
B.
-2
C.
+ 1
D.
-1
Lời giải:
Đặt x =
- t
Suy ra I = -
ln(1 + √3.tan(
- t))dt =
=
=
ln4tdt -
ln(1 + √3.tant)dt =
.ln4 - I ⇒ I =
.
Đáp án: A
Bài 94: Giả sử
= a.ln5 + b.ln3; a,b ∈ Q . Tính P = a.b .
A. P = 8 . B. P = -6 . C. P = -4 . D. P = -5 .
Lời giải:
=
= (-ln|x + 1| + 2.ln|x + 3|)
= 2.ln5 - 3.ln3
Suy ra: a = 2, b = -3 .
Do đó P = ab = -6 .
Đáp án: B
Bài 95: Có bao nhiêu số a ∈ (0;20π) sao cho
sin5x.sin2xdx =
A. 9 B. 10 C. 19 . D. 20 .
Lời giải:
Ta có:
=
sin5x.sin2x.dx = 2
sin6x.cosx.dx = 2
sin6x.d(sinx) =
=
⇒ sin7a = 1 ⇔ sina = 1 ⇔ a =
+ k2π, k ∈ Z
Vì a ∈ (0;20π) ⇒ 0 <
+ k2π < 20π ⇒ -
< k <
⇒ k ∈ {0;1;2;3;...;9}.
Vậy có 10 giá trị của k .
Đáp án: B
Bài 96: Tìm tất cả các số hữu tỉ m dương thỏa mãn
= ln2 -
A. m = 3 B. m = 1 C. m = 2 D. m > 3 .
Lời giải:
Ta có:
=
(x - 1 +
)dx = (
x2 - x + ln|x + 1| )
=
- m + ln(m + 1) = ln2 -
thỏa mãn ⇒ m = 1 thõa mãn m ∈ Q
Đáp án: B
Bài 97: Cho hai số thực a và b thỏa mãn a < b và
x.sinx.dx = π đồng thời a.cosa = 0 và b.cosb = -π Tính tích phân I =
cosx.dx .
A. I = -π
B. I = π
C. I =
D. I = 0.
Lời giải:
Đặt
⇒ π = -x.cosx
+
cosxdx = -(-b.cosb - a.cosa) - I = π - I ⇔ I = 0.
Đáp án: D
Bài 98: Có bao nhiêu giá trị thực của a thuộc đoạn [
;2π] thỏa mãn
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 .
Lời giải:
Đặt t =
⇒ t2 = 1 + 3cosx ⇒2tdt = -3sinxdx ⇒ sinx.dx =
-
tdt
Suy ra :
Nghĩa là có 2 giá trị a thỏa mãn bài toán
Đáp án: A
Bài 99: Tính tích phân
I =
(|x| - |x - 1|)dx ta được kết quả:
A. -2 B. -1 C. 0 D. 1
Lời giải:
I =
(|x| - |x - 1|)dx =
|x|dx -
|x - 1|dx
= -
xdx =
xdx +
(x - 1)dx -
(x - 1)dx
=
= 0 .
Đáp án: C
Bài 100: Tính tích phân I =
|3x + x - 4|dx ta được kết quả I = a +
( với a, b, c là các số nguyên dương). Khi đó giá trị của biểu thức T = a3 + 3b2 + 2c bằng:
A. 55 B. 36 C. 38 D. 73
Lời giải:
Đặt h(x) = 3x - (4 - x) = 3x + x - 4 .
Bảng xét dấu
I = -
(3x + x - 4)dx +
(3x + x - 4)dx
=
= 1 +
⇒ a = 1; b = 4; c= 3
⇒ T = a3 + 3b2 + 2c = 55
Đáp án: A
Bài 101: Biết rằng
=
e2 +
e + c (a,b,c ∈ Z). Tính T = a +
+
A. T = 6 B. T = 9 C. T = 10 D. T = 5 .
Lời giải:
Đặt t =
⇒ t2 = 1 + 3x ⇒ 2tdt = 3dx ⇒
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1, x = 1 ⇒ t = 2
⇒
= 2
t.etdt = 2(t.et
-
etdt) = 2(t.et
- et
) = 2(2e2 - e - e2 + e) = 2e2
⇒
⇒ T = 10.
Đáp án: C
Bài 102: Cho hàm số y = f(x) xác định trên R , thỏa mãn f(x) > 0, ∀x ∈ R và f'(x) + 2f(x) = 0 . Tính f(-1) , biết rằng f(1) = 1 .
A. e-2 B. e3 C. e4 D. 3 .
Lời giải:
Ta có f'(x) + 2f(x) = 0 ⇔ f'(x) = -2f(x) ⇔
= -2 (do f(x) > 0 ).
Lấy tích phân hai vế, ta được
dx = - 2
dx ⇔ ln(f(x))
= - 2x
⇔ ln(f(1)) - ln(f(-1)) = - 4 ⇔ ln1 - ln(f(-1)) = - 4
⇔ ln(f(-1)) = - 4 ⇔ f(-1) = e4
Đáp án: C
Bài 103: Biết rằng ∫e2x.cos3x.dx = e2x(acos3x + bsin3x) + c , trong đó a, b, c là các hằng số, khi đó tổng a + b có giá trị là
A. -
B. -
C.
D.
Lời giải:
Đặt f(x) = e2x(acos3x + bsin3x) + c .
Ta có f'(x) = (2a + 3b)e2xcos3x + (2b - 3a)e2xsin3x
Để f(x) là một nguyên hàm của hàm số e2xcos3x , điều kiện là
f'(x) = e2xcos3x ⇔
⇒ a + b =
Đáp án: C
Bài 104: Nếu
f(x)dx = 2 thì I =
(3f(x) - 2)dx bằng bao nhiêu?
A. I = 2 . B. I = 3 . C. I = 4 . D. I = 1.
Lời giải:
Ta có I =
(3f(x) - 2)dx = 3
f(x)dx - 2
dx = 3.2 - 2.x
= 6 - 2 = 4.
Đáp án: C
Bài 105: Tính tích phân sau J =
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lời giải:
Đặt x = 6 - t
Suy ra
⇒ J = 1
Đáp án: B
Bài 106: Tính tích phân sau K =
A. 2ln3 - 1 B. 3ln2 - 1 C. 2ln2 - 1 D. 2ln2
Lời giải:
Ta có K =
(1 + cosx).ln(1 + sinx).dx -
ln(1 + cosx)dx
Đặt x =
- t ⇒
(1 + cosx).ln(1 + sinx).dx =
(1 + sint).ln(1 + cost)dt
=
(1 + sinx).ln(1 + cosx)dx ⇒ K =
sinx.ln(1 + cosx)dx
Đặt
ta chọn
K = -cosx.ln(1 + cosx)
+
= 2ln2 - 1
Đáp án: C
Bài 107: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 + 11x - 6 , y = 6x2, x = 0, x = 2 . (Đơn vị diện tích)
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đặt h(x) = (x3 + 11x - 6 ) - 6x2 = x3 - 6x2 + 11x - 6
h(x) = 0 ⇔ x = 1 ν
x = 2 ν x = 3 (loại).
Bảng xét dấu
S = -
(x3 - 6x2 + 11x - 6 )dx +
(x3 - 6x2 + 11x - 6 )dx
= - (
- 2x3 +
- 6x)
+ (
- 2x3 +
- 6x)
=
Đáp án: B
Bài 108: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = cosx, y = sinx , đường thẳng
x =
; x =
.
A. √3 B. 2√2 C. √2 D. 1
Lời giải:
Đặt f1(x) = cosx, f2(x) =sinx ;
Ta có f1(x) - f2(x) = 0 ⇔ cosx - sinx = 0 ⇔ x =
Diện tích hình phẳng đã cho là:
S =
|cosx - sinx|dx =
|sinx - cosx|dx +
|cosx - sinx|dx
= |√2 + 1| + |-1 + √2| = 2√2
Đáp án: B
Bài 109: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số (H) :
A. 1
B.
C. 2
D. 3
Lời giải:
S(H)=
|(x3 - 3x2 + 3x - 1) - (1 - x)|dx =
|x3 - 3x2 + 4x - 2|dx
=
(- x3 + 3x2 - 4x + 2)dx +
(x3 - 3x2 + 4x - 2)dx
= (
- x3 - 2x2 + 2x)
+ (
- x3 + 2x2 - 2x)
= (-
+ 1 - 2 + 2) + ((4 - 8 + 8 - 4)- (
- 1 + 2 - 2)) =
+
=
Đáp án: B
Bài 110: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :Trục tung, trục hoành và đồ thị hàm số
A. 1 B. ln2 C. 2 D. 1-ln2
Lời giải:
(Đồ thị giao với trục hoành tại điểm ( -
; 0) trục tung : x = 0.
Diện tích hình cần tìm là S =
= |(2x - ln|x + 1|)|
= ( - 1 - ln
) = 1 + ln1 - ln2 = 1 - ln2 (ĐVDT)
Đáp án: D
Bài 111: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số : y = ex, y = 2 và đường thẳng x=1
A. e - 2 B. 2ln2 - 4 C. e + 2ln2 D. e + 2ln2 - 4
Lời giải:
Giải PT : ex = 2 ⇔ x = ln2 ; Diện tích hình phẳng cần tìm là :
S =
|ex - 2|dx =
(ex - 2)dx = (ex - 2x)
= (e - 2) - (eln2 - 2ln2)
= (e - 2) - (2 - 2ln2) = e + 2ln2 - 4 (ĐVDT)
Đáp án: D
Bài 112: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox; đồ thị hàm số y = sinx, trục hoành, đường thẳng x = π ,
x =
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Ta có: V = π
sin2xdx =
(1 - cos2x)dx =
(x -
sin2x)
=
(π -
) =
(ĐVTT)
Đáp án: A
Bài 113: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox Đồ thị hàm số
y = cosx, y = 0, x = 0 ,
x =
A.
(
+ 2)
B.
(
+
)
C.
(
+ 1)
D.
(
+ 2)
Lời giải:
Ta có: V = π
cos2xdx =
(1 + cos2x)dx =
(x +
sinx)
=
(
+
) (ĐVTT)
Đáp án: B
Bài 114: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox Đồ thị hàm số
y = x.ex , y = 0, x = 0, x = 1
A.
(e2 - 1)
B.
(e2 + 1)
C.
(e2 - 1)
D.
(e2 + 1)
Lời giải:
Ta có : V = π
x2e2xdx Đặt :
V =
x2e2x
- π
xexdx =
.e2 - π
xexdx
Tính I =
xexdx , Đặt
Thay I vào V ta có :
(ĐVTT)
Đáp án: A
Bài 115: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox đồ thị hàm số :
y =
x3 - x2 và các đường y = 0, x = 0, x = 3.
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 116: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = |x2 - 1|, y = |x| + 5 . Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Xét pt |x2 - 1| = |x| + 5 có nghiệm x = - 3, x = 3
Suy ra S =
|(|x2 - 1| - (|x| + 5))|dx = 2
||x2 - 1| - (x + 5)|dx
Bảng xét dấu x2 - 1 trên đoạn [0;3]
Vậy S = 2|
( - x2 - x - 4)dx +
(x2 - x - 6)dx| =
Đáp án: B
Bài 117: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = x2 + 3 , tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2 và trục tung bằng
A.
B.
C. 2
D.
Lời giải:
PTTT của (P) tại x = 2 là y = 4x + 3
Xét pt (x2 + 3) - (4x + 3) = 0 ⇔ x2 - 4x = 0 ⇔
Suy ra S =
|x2 - 4x + 4|dx = |
(x2 - 4x + 4)dx| = |(
- 2x2 + 4x)
| =
Đáp án: A
Bài 118: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y2 - 2y + x = 0, x + y = 0 là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Biến đổi về hàm số theo biến số y là x = - y2 + 2y, x = - y
Xét pt tung độ giao điểm (- y2 + 2y) - (-y) = 0 có nghiệm y =0, y = 3
Vậy S =
|-y2 + 3y|dy =
(-y2 + 3y)dy =
Đáp án: B
Bài 119: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = x2,
y =
x2 ; y =
bằng
A. 27ln2 B. 27ln3 C. 28ln3 D. 29ln3
Lời giải:
Xét các pthđgđ x2 -
x2= 0 ⇒ x = 0; x2 -
= 0 ⇒ x = 3;
x2 -
= 0 ⇒ x = 9
Suy ra
S =
(x2 -
x2)dx +
(
-
x2)dx = 27ln3
Đáp án: B
Bài 120: Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có y2 = y + 2 ⇔
, Nên S =
(y + 2 - y2)dy =
Đáp án: D
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều