8 Chuyên đề Toán ôn thi Tốt nghiệp 2025
Tuyển tập 8 Chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 chương trình sách mới được biên soạn cực sát đề chính thức giúp bạn ôn luyện môn Toán thi tốt nghiệp THPT đạt kết quả cao.
8 Chuyên đề Toán ôn thi Tốt nghiệp 2025
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Toán 2025 Xem thử Đề thi thử Tốt nghiệp Toán 2025 Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Toán
Chỉ từ 350k mua trọn bộ Chuyên đề Toán ôn thi Tốt nghiệp 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phương trình lượng giác
1.1. Phương trình lượng giác cơ bản
a) Phương trình sin x = m (1)
• Với |m| > 1, phương trình (1) vô nghiệm.
• Với |m| ≤ 1, gọi α là số thực thuộc đoạn sao cho α = m.
Khi đó, ta có: sin x = m ⇔ sin x = sin α ⇔ .
⮚ Chú ý:
- Ta có một số trường hợp đặc biệt sau của phương trình x = m:
✔ sin x = 1 ⇔ x = (k ∈ ℤ);
✔ sin x = -1 ⇔ x = (k ∈ ℤ);
✔ sin x = 1 ⇔ x = kπ (k ∈ ℤ).
- Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho như sau:
= .
b) Phương trình cos x = m (2)
• Với |m| > 1, phương trình (2) vô nghiệm.
• Với |m| ≤ 1, gọi α là số thực thuộc đoạn [0; π] sao cho cos α = m.
Khi đó, ta có: cos x = m ⇔ cos x = cos α ⇔ .
⮚ Chú ý:
- Ta có một số trường hợp đặc biệt sau của phương trình cos x = m:
✔ cos x = 1 ⇔ x = k2π (k ∈ ℤ);
✔ cos x = -1 ⇔ x = π + k2π (k ∈ ℤ);
✔ cos x = 1 ⇔ x = (k ∈ ℤ).
- Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho như sau:
= .
c) Phương trình tan x = m
Gọi α là số thực thuộc khoảng sao cho tan α = m. Khi đó, ta có:
tan x = m ⇔ tan x = tan α ⇔ x = α + kπ (k ∈ ℤ).
⮚ Chú ý: Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho x = như sau:
tan x = ⇔ x = + k180° (k ∈ ℤ).
d) Phương trình cot x = m
Gọi α là số thực thuộc khoảng (0; π) sao cho cot α = m. Khi đó, ta có:
cot x = m ⇔ cot x = cot α ⇔ x = α + kπ (k ∈ ℤ).
⮚ Chú ý: Nếu x là góc lượng giác có đơn vị đo là độ thì ta có thể tìm góc lượng giác x sao cho cot x = như sau:
cot x = ⇔ x = + k180° (k ∈ ℤ).
1.2. Phương trình lượng giác đưa về dạng cơ bản
• sin f(x) = sin g(x) ⇔ .
• cos f(x) = cos g(x) ⇔ .
• Với phương trình có dạng:
, , ,
ta có thể dùng công thức hạ bậc để đưa về phương trình dạng cos f(x) = cos g(x).
• Với một số phương trình lượng giác, ta có thể dùng các công thức lượng giác và các biến đổi để đưa về phương trình dạng tích A(x).B(x) = 0.
2. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
2.1. Phương trình mũ
Phương trình mũ cơ bản: ax = b (với a > 0. a ≠ 1).
- Với b > 0, ta có ax = b ⇔ logab.
- Với b ≤ 0, phương trình đã cho vô nghiệm.
Một số dạng phương trình mũ thường gặp:
• Với a > 0, a ≠ 1, b > 0: .
• Nếu a > 0, a ≠ 1: .
• Phương trình dạng: , với a.b = 1 (1 ≠ a, b > 0) ta sẽ giải như sau:
⇔ ⇔ f(x) = -g(x).
• Phương trình dạng: .
Ta đặt vì nên ta có điều kiện t > 0 đưa phương trình về dạng: .
2.2. Phương trình lôgarit
• Phương trình lôgarit cơ bản: logax = b (a > 0; a ≠ 1) ⇔ x = ab.
• Với a > 0; a ≠ 1 thì:
✔ .
✔ .
2.3. Bất phương trình mũ
a) Bất phương trình mũ cơ bản
• Bất phương trình mũ cơ bản: ax > b (hoặc ) với a > 0; a ≠ 1.
• Ta xét bất phương trình có dạng ax > b:
- Nếu b ≤ 0, thì tập nghiệm của bất phương trình là S = ℝ vì
- Nếu b > 0, thì ta xét 2 trường hợp của cơ số a.
✔ Với a > 1 thì bất phương trình .
✔ Với 0 < a < 1 thì bất phương trình .
Tương tự với bất phương trình có dạng .
- Nếu b ≤ 0, thì tập nghiệm của bất phương trình là tập xác định của f(x).
- Nếu b > 0, thì ta xét 2 trường hợp của cơ số a.
✔ Với a > 1thì bất phương trình .
✔ Với 0 < a < 1 thì bất phương trình .
b) Bất phương trình mũ dạng:
- Nếu a > 1 thì (cùng chiều dấu).
- Nếu 0 < a < 1 thì (ngược chiều dấu).
- Nếu a chứa ẩn thì .
c) Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp lôgarit hóa
Xét phương trình dạng: với 1 ≠ a, b > 0.
- Nếu a > 1, lấy lôgarit hai vế ta được: (*) ⇔ ⇔ .
- Nếu 0 < a < 1, lấy lôgarit hai vế ta được: (*) ⇔ ⇔ .
⮚ Chú ý: Các bất phương trình mũ khác cùng loại được giải tương tự.
2.4. Bất phương trình lôgarit
a) Bất phương trình lôgarit cơ bản
• Bất phương trình lôgarit cơ bản:
logax > b (hoặc ) với a > 0, a ≠ 1.
• Ta xét bất phương trình có dạng logax > b.
- Nếu a > 1 thì .
- Nếu 0 < a < 1 thì .
Tương tự với bất phương trình có dạng .
- Nếu a > 1 thì .
- Nếu 0 < a < 1 thì .
b) Bất phương trình lôgarit dạng:
- Nếu a > 1 thì ⇔ ⇔ .
- Nếu 0 < a < 1 thì ⇔ ⇔ .
- Nếu a chứa ẩn thì ⇔ .
⮚ Chú ý: Các bất phương trình lôgarit khác cùng loại được giải tương tự.
II. MỘT SỐ VÍ DỤ
Dạng I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Ví dụ 1. Phương trình có nghiệm là
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
⇔ ⇔ (k ∈ ℤ). Chọn C.
Ví dụ 2. Nghiệm của phương trình là
A. -16.
B. 16.
C. 4.
D. -4.
Lời giải
Ta có: ⇔ 2x - 4 = x ⇔ x = 4. Chọn C.
Ví dụ 3. Nghiệm của phương trình log3(x - 2) = 2 là
A. x = 11.
B. x = 10.
C. x = 7.
D. x = 8.
Lời giải
Điều kiện: x > 2.
Phương trình tương đương với x - 2 = 32 ⇔ x = 11 (thỏa mãn). Chọn A.
Ví dụ 4. Giải bất phương trình được tập nghiệm là (a; b). Hãy tính tổng S = a + b.
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Điều kiện .
Ta có: ⇔ 3x - 2 > 6 - 5x ⇔ 8x > 8 ⇔ x > 1.
Kết hợp với điều kiện, ta được .
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là . Từ đó, S = a + b = .
Lời giải ngắn gọn như sau:
⇔ ⇔ ⇔ . Chọn B.
Dạng II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Ví dụ 5. Cho phương trình .
a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình .
b) Phương trình đã cho có nghiệm là: ; (k ∈ ℤ).
c) Phương trình đã cho có nghiệm âm lớn nhất bằng .
d) Số nghiệm của phương trình đã cho trong khoảng (-π;π) là hai nghiệm.
Lời giải
Ta có: ⇔ ⇔
⇔ ⇔ .
Vậy phương trình có nghiệm là: ; (k ∈ ℤ).
Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng .
Số nghiệm của phương trình trong khoảng (-π;π) là hai nghiệm.
Đáp án: a) Sai, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng.
Ví dụ 6. Cho phương trình (*).
a) Điều kiện xác định của phương trình: x > 1.
b) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình .
c) Gọi x = a là nghiệm của phương trình (*), khi đó .
d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng d1: 2x - y - 8 = 0 với đường thẳng d2: y = 0.
Lời giải
Điều kiện: .
Ta có ⇔
⇔ => ⇔ (thoả mãn điều kiện).
Vậy phương trình (*) có nghiệm là .
Giải phương trình: ta được tập nghiệm là .
Ta có .
Ta có .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là: 2x - 8 = 0 ⇔ x = 4.
Đáp án: a) Đúng, b) Sai, c) Sai, d) Sai.
Ví dụ 7. Cho bất phương trình .
a) Ta có: .
b) Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình .
c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 6.
d) Tích nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là -4.
Lời giải
Ta có: ; .Khi đó:
⇔ ⇔ ⇔ x2 - 3x - 10 ≤ 0 ⇔ -2 ≤ x ≤ -5.
Vậy phương trình có 8 nghiệm nguyên.
Tích nghiệm lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là (-2).5 = -10.
Đáp án: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Sai.
................................
................................
................................
Xem thêm bộ chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 các môn học có đáp án hay khác:
- 14 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Vật Lí 2025
- 1000 câu trắc nghiệm lý thuyết Vật Lí ôn thi Tốt nghiệp 2025
- 10 Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Sinh học 2025
- 1200 câu trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi Tốt nghiệp 2025
- Chuyên đề Địa Lí ôn thi Tốt nghiệp 2025
- Chuyên đề KTPL ôn thi Tốt nghiệp 2025
- Chuyên đề Lịch Sử ôn thi Tốt nghiệp 2025
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều