Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình mũ (cực hay)
Bài viết Phương pháp: Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình mũ với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương pháp: Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình mũ.
Phương pháp: Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình mũ (cực hay)
Bài giảng: Cách giải phương trình mũ - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
A. Phương pháp giải & Ví dụ
Hướng 1:
• Bước 1. Chuyển phương trình về dạng f(x)=k.
• Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f(x) trên D. Khẳng định hàm số đơn điệu
• Bước 3. Nhận xét:
+ Với x = x0 ⇔ f(x) = f(x0) = k do đó x = x0 là nghiệm.
+ Với x > x0 ⇔ f(x) > f(x0) = k do đó phương trình vô nghiệm.
+ Với x < x0 ⇔ f(x) < f(x0) = k do đó phương trình vô nghiệm.
• Bước 4. Kết luận vậy x = x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 2:
• Bước 1. Chuyển phương trình về dạng f(x) = g(x).
• Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = f(x) và y = g(x). Khẳng định hàm số y = f(x) là hàm số đồng biến còn y = g(x) là hàm số nghịch biến hoặc là hàm hằng.
• Bước 3. Xác đinh x0 sao cho f(x0) = g(x0 .
• Bước 4. Kết luận vậy x = x0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Hướng 3:
• Bước 1. Chuyển phương trình về dạng f(u) = f(v).
• Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = f(x). Khẳng định hàm số đơn điệu.
• Bước 3. Khi đó f(u) = f(v) ⇔ u = v.
Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải phương trình x+2.3log2 x = 3 (*).
Lời giải:
Ta có: (*) ⇔ 2.3log2x = 3-x (1).
Nhận xét:
+ Vế trái của phương trình là hàm số đồng biến.
+ Vế phải của phương trình là hàm số nghịch biến.
Do đó nếu phương trình có nghiệm thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất.
Mặt khác: x = 1 là nghiệm của phương trình. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={1}.
Bài 2: Giải phương trình
Lời giải:
⇒ x2 - 3x + 2 = u2 ⇒ 3x - x2 - 1 = 1 - u2.
Khi đó phương trình (*) có dạng
Xét hàm số:
+ Miền xác định: D = [0;+∞).
+ Đạo hàm ∀x ∈ D. Suy ra hàm số đồng biến trên D.
Mặt khác f(1) = log3 (1+2) + (1/5).5 = 2.
Do đó, phương trình (1) được viết dưới dạng
Bài 3: Giải phương trình 2x2-x + 93-2x + x2 + 6 = 42x-3 + 3x - x2 + 5x (*).
Lời giải:
Ta có: (*) ⇔ 2x2-x + 36-4x + x2 + 6 = 24x-6 + 3x-x2 + 5x.
⇔ 2x2-x + x2 - x - 3x-x2 = 24x-6 + 4x - 6 - 36-4x.
ta được 2u + u - 3-u = 2v + v - 3-v.
Xét hàm số:
⇒ f'(t) là hàm số đồng biến trên R, mà f(u)=f(v) ⇔ u=v.
Ta có phương trình:
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={1;6}.
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Giải phương trình 9x = 5x+4x+2(√20)x
Lời giải:
nên vế trái của (1) là hàm số nghịch biến trên R.
Mặt khác: f(2) = 1 nên phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {2}.
Bài 2: Giải phương trình 3.xlog3 x+(log3 x-1)2 = x2
Lời giải:
Điều kiện: x > 0.
Đặt t = log3 x ⇔ x = 3t.
Phương trình (*) 3.(3t )t+(t-1)2 = 32t ⇔ 3t2+1+t2+1 = 32t+2t. (1)
Xét hàm số: f(t) = 3t+t ⇒ f'(t) = 3t ln3+1 > 0, ∀t ∈ R.
Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R.
Phương trình (1) ⇔ f(t2+1) = f(2t) ⇔ t2+1 = 2t ⇔ t = 1.
Với t=1 ⇒ x = 3.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3}.
Bài 3: Giải phương trình 2x+3x = 5x
Lời giải:
Do 5x > 0,∀x ∈ R. Chia cả 2 về của phương trình (*) cho 5x ta được:
Suy ra hàm số f(t) nghịch biến trên R.
Lại có f(1) = 0. ⇒ Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1}.
Bài 4: Giải phương trình 3x+x-4=0
Lời giải:
Xét hàm số: f(t) = 3t+t-4 ⇒ f'(t) = 3t ln(3)+1 > 0, ∀t ∈ R.
Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R.
Lại có f(1) = 0. ⇒ Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1}.
Bài 5: Giải phương trình 3x.2x = 3x+2x+1
Lời giải:
Nhận xét: Ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt x = ±1.
Với x = 1/2 không là nghiệm của phương trình nên
Ta có hàm số y = 3x là hàm số đồng biến trên R.
là hàm số nghịch biến trên (-∞;1/2) và (1/2;+∞).
Nên hàm số có hai nghiệm x = ±1.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {±1}.
Bài 6: Giải phương trình (√3-√2)x + (√3+√2)x = (√10)x
Lời giải:
Ta có: f(2) = 1
Hàm số f(x) nghịch biến trên R
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2.
Bài 7: Giải phương trình 12+6x = 4.3x+3.2x
Lời giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1; 2}.
Bài 8: Giải phương trình 15x-3.5x+3x = 3
Lời giải:
Ta có: (*) ⇔ 3x.5x-3.5x+3x-3 = 0 ⇔ 5x (3x-3)+3x-3 = 0
⇔ (3x-3)(5x+1) = 0 ⇔ 3x-3 = 0 ⇔ x = 1 (5x+1 > 0 ∀x ∈ R)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1}.
Bài 9: Giải phương trình 4x2-3x+2 + 4x2+6x+5 = 42x2+3x+7+1
Lời giải:
Nhận xét: x2-3x+2 + x2+6x+5 = 2x2+3x+7
Ta có: (*) ⇔ 4x2-3x+2 - 42x2+3x+7 = 1 - 4x2+6x+5
⇔ (4x2-3x+2 - 1)(4x2+6x+5 - 1) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-5; ±1; 2}.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số và phương pháp lôgarit hóa
- Trắc nghiệm Phương pháp đưa về cùng cơ số và phương pháp lôgarit hóa
- Dạng 2: Phương pháp đặt ẩn phụ trong phương trình mũ
- Trắc nghiệm phương pháp đặt ẩn phụ trong phương trình mũ
- Trắc nghiệm Sử dụng tính đơn điệu để giải phương trình mũ
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều