200+ Trắc nghiệm Biên tập ảnh (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Biên tập ảnh có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Biên tập ảnh đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Biên tập ảnh (có đáp án)
Câu 1: Chức năng nào sau đây KHÔNG được Video Editor hỗ trợ?
A. Thay đổi thời gian xuất hiện của hình ảnh.
B. Chèn hình ảnh mới vào video.
C. Tạo hiệu ứng chuyển cảnh cho ảnh.
D. Xoá hình ảnh không cần thiết.
Câu 2: Để thay đổi thứ tự xuất hiện của hình ảnh trong video, cần thao tác nào?
A. Nhấn vào hình ảnh và chọn “Duration”.
B. Kéo thả hình ảnh vào vị trí mong muốn.
C. Nhấn chuột phải vào hình ảnh và chọn “Resize”.
D. Kéo thả hình ảnh vào thanh công cụ.
Câu 3: Thời gian xuất hiện hình ảnh trong video được tính bằng:
A. Giờ.
B. Phút.
C. Giây.
D. Khung hình.
Câu 4: Công cụ nào dùng để điều chỉnh kích thước ảnh trong Video Editor?
A. Resize.
B. Duration.
C. Rotate.
D. Remove.
Câu 5: Để xoay chiều một hình ảnh trong video, bạn chọn:
A. Resize.
B. Rotate.
C. Duration.
D. Add photo.
Câu 6: Khi thêm hình ảnh vào video, mặc định thời gian xuất hiện của ảnh:
A. Bằng nhau.
B. Tuỳ thuộc kích thước ảnh.
C. Tuỳ thuộc vào số lượng ảnh.
D. Do người dùng cài đặt.
Câu 7: Thao tác nào cần thiết để xoá ảnh trong bảng phân cảnh?
A. Chọn ảnh, nhấn chuột phải và chọn "Remove this photo".
B. Kéo ảnh ra khỏi bảng phân cảnh.
C. Nhấn vào ảnh và chọn "Resize".
D. Chọn ảnh và nhấn vào nút "Rotate".
Câu 8: Tính năng “Remove black bars” có tác dụng gì?
A. Xoá các ảnh không phù hợp.
B. Cắt và kéo dãn ảnh theo tỷ lệ khung hình.
C. Xoá thời gian xuất hiện mặc định.
D. Giảm độ phân giải ảnh.
Câu 9: Thời gian xuất hiện của ảnh trong video có thể thay đổi bằng cách:
A. Nhấn chuột trái vào thời gian ở góc dưới bên trái của ảnh.
B. Nhấn vào nút "Rotate".
C. Kéo thả ảnh ra ngoài bảng phân cảnh.
D. Chọn "Resize" trên thanh công cụ.
Câu 10: Để chèn thêm ảnh vào video, cần thực hiện:
A. Kéo thả ảnh vào vị trí mong muốn trong bảng phân cảnh.
B. Nhấn vào ảnh hiện có và chọn “Add photo”.
C. Xoá ảnh cũ trước khi thêm ảnh mới.
D. Điều chỉnh thời gian xuất hiện của các ảnh khác.
Câu 11: Thao tác nào sau đây không phải là biên tập hình ảnh?
A. Thay đổi thứ tự hình ảnh.
B. Chèn âm thanh nền.
C. Xoá ảnh không cần thiết.
D. Xoay ảnh.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng về tính năng “Shrink to fit”:
A. Ảnh được cắt theo khung hình.
B. Ảnh giữ nguyên tỷ lệ và vừa với chiều rộng hoặc chiều cao màn hình.
C. Ảnh bị kéo dãn để khớp với tỷ lệ khung hình.
D. Ảnh được xoay chiều theo ý muốn.
Câu 13: Để đảm bảo các ảnh trong video đều xuất hiện toàn màn hình, bạn chọn:
A. Remove black bars.
B. Add photo.
C. Resize.
D. Duration.
Câu 14: Để kéo dài thời gian xuất hiện của một ảnh, bạn có thể:
A. Nhấn đúp chuột vào ảnh và chỉnh sửa thời gian.
B. Chọn "Duration" và tăng số giây.
C. Kéo cạnh ảnh trên bảng phân cảnh.
D. Cả B và C.
Câu 15: Video Editor KHÔNG hỗ trợ tính năng nào sau đây?
A. Xoay ảnh.
B. Điều chỉnh thời gian xuất hiện ảnh.
C. Chèn hiệu ứng chuyển cảnh giữa các ảnh.
D. Chèn thêm ảnh vào bảng phân cảnh.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT