200+ Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Từ nào dưới đây được định nghĩa như là những chính sách, hoạt động, và hệ thống mà có ảnh hưởng tới hoạt động, thái độ và cách cư xử của nhân viên của một công ty:

A. Động cơ thúc đẩy (Motivation)

B. Tiền bạt (Money)

C. Quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management)

D. Thiết kế công việc (Job design)

Câu 2. Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực ngoại trừ:

A. Có giá trị

B. Hiểu

C. Người thay thế không tốt

D. Dễ bắt chước

Quảng cáo

Câu 3. Sẽ không có hai phòng nhân sự có chung những vai trò giống nhau hoàn toàn:

A. Đúng

B. Sai

Câu 4. Công việc là tiến trình thu thập những thông tin chi tiết về công việc:

A. Thiết kế

B. Phân tích

C. Huấn luyện

D. Lựa chọn

Câu 5. Là tiến trình mà qua đó một tổ chức hoặc công ty tìm kiếm những ứng viên vào những vị trí công việc phù hợp:

Quảng cáo

A. Tuyển dụng

B. Chọn lựa

C. Thiết kế công việc

D. Phân tích công việc

Câu 6. Tiến trình đảm bảo rằng những hoạt động và khả năng sáng xuất của nhân viên phù hợp với mục tiêu của tổ chức hoặc công ty được gọi là:

A. Kỹ năng chuyên môn

B. Quản lý, đánh giá thành tích công tác

C. Giáo dục, huấn luyện

D. Phát triển

Câu 7. Tiền lương và lợi nhuận sẽ có tác động lớn nhất khi chúng được dựa trên những gì mà nhân viên thực sự muốn và cần đến nó:

A. Đúng

B. Sai

Quảng cáo

Câu 8. Kỹ năng này không phải là kỹ năng của những người quản lý nguồn nhân lực chuyên nghiệp:

A. Ra quyết định

B. Kỹ năng lãnh đạo

C. Kỹ năng chuyên môn

D. Kỹ năng tiếp thị, marketing

Câu 9. Khả năng hiểu và làm việc được tốt hơn với người khác mà có liên quan tới kỹ năng quản lý nguồn nhân lực (HRM – Human Resource Management)?

A. Kỹ năng ra quyết định

B. Kỹ năng lãnh đạo

C. Kỹ năng quan hệ nhân sự

D. Kỹ năng chuyên môn

Câu 10. Quyền chấp nhận mọi người có quyền từ chối làm những việc có ảnh hưởng đến niềm tin đạo đức của họ:

A. Cá nhân, riêng tư

B. Tán thành

C. Tự do ngôn luận

D. Tự do lương tâm

Câu 11. Với một tổ chức, công ty thì lực lượng lao động bên trong bao gồm những cá nhân đang tích cực tìm kiếm việc làm:

A. Đúng

B. Sai

Câu 12. Lực lượng lao động năm 2006 sẽ gồm có phần trăm người non-Hispanic và phần trăm người Hispanic (người Tây Ban Nha)?

A. 40,60

B. 56,21

C. 91,91

Câu 13. Theo hiệp hội các nhà sản xuất quốc gia báo cáo về cuộc điều tra nghiên cứu người lao động thì người lao động còn thiếu nhiều các kỹ năng căn bản như chăm chỉ và làm việc đúng giờ:

A. Đúng

B. Sai

Câu 14. Là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, do đó phải có kiến thức đặc thù, ví dụ như kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó:

A. Lực lượng lao động nội địa

B. Lao động nhập cư

C. Người làm việc có học vấn

D. Lực lượng lao động bên ngoài

Câu 15. Các nhóm dựa vào kỹ thuật về những phương tiện liên lạc như ghi hình ánh phục vụ các cuộc họp hành, hội nghị (videoconference), e-mail và điện thoại di động để liên lạc và phối hợp các hoạt động:

A. Thật sự, chính thức

B. Có khả năng

C. Bên ngoài

Câu 16. Câu nào trong các câu sau không phải là một giá trị cốt lõi của TQM:

A. Những cách thức và phương pháp được phác họa nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng nội địa và nước ngoài

B. Mỗi một nhân viên trong công ty phải được đào tạo về chất lượng

C. Các nhà điều hành đánh giá đo lường sự phát triển về những thông tin phản hồi dựa trên các dữ liệu thu thập

D. Đề ra chất lượng trong những sản phẩm nhằm khuyến khích phát hiện ra các sai sót để sửa chữa và cải tiến sản phẩm

Câu 17. Các nhân viên nhận công việc ở những nước khác được gọi là:

A. Người nhập cư

B. Người làm việc có học vấn

C. Lực lượng lao động bên ngoài

Câu 18. Thương mại điện tử (E-business) bao gồm các hình thức mua bán hàng hóa, dịch vụ như là business-to-consumer (bán trực tiếp đến khách hàng), business-to-business (bán giữa các doanh nghiệp) và những giao dịch consumer-to-consumer (từ khách hàng đến khách hàng):

A. Đúng

B. Sai

Câu 19. Quốc hội có nhiệm vụ ban hành luật đăng ký nhãn hiệu hàng hóa:

A. Đúng

B. Sai

Câu 20. Bổ sung sửa đổi nào ngăn cấm địa vị xã hội, sự tự do hoặc tài sản mà không cần nhờ đến pháp luật:

A. Bổ sung sửa đổi thứ nhất

B. Bổ sung sửa đổi thứ năm

C. Bổ sung sửa đổi thứ 18

Câu 21. Mục VII của Đạo luật về nhân quyền (Civil Rights Act) năm 1964 được ban hành bởi:

A. ADA

B. OSHA

C. EEOC

Câu 22. Đạo luật phân biệt tuổi tác trong việc làm (Age Discrimination in Employment – ADEA) cấm chống lại việc phân biệt đối xử nhân viên trên tuổi:

A. 25

B. 40

C. 65

D. 13

Câu 23. ADA chỉ rõ việc không đủ tư cách pháp lý khi một hay giám sút:

A. Cá nhân, tổ chức

B. Tổ chức, cạnh tranh

C. Thể chất, tinh thần

D. Thật tế, tưởng tượng

Câu 24. Điều lệnh Hành pháp 11246 ngăn cấm các nhà thầu và phụ thầu xây dựng liên bang vì việc phân biệt dựa vào chủng người, màu sắc, tôn giáo, giới tính và nguồn gốc quốc gia:

A. Đúng

B. Sai

Câu 25. Trong luật lao động, giao nghĩa vụ của một người sử dụng lao động là:

A. Đối xử khác nhau

B. Hòa giải dàn xếp tháo đáng

C. Hành động quá quyết, khẳng định

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác