200+ Trắc nghiệm Mạng máy tính (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Mạng máy tính có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Mạng máy tính đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Mạng máy tính (có đáp án)
Câu 1. Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay:
A. Peer - to - Peer
B. Remote Access
C. Terminal - Mainframe
D. Client – Server
Câu 2. Dịch vụ mạng DNS dùng để:
A. Cấp địa chỉ cho các máy trạm
B. Phân giải tên và địa chỉ
C. Truyền file và dữ liệu
D. Gửi thư điện tử
Câu 3. Giao thức DHCP có thể cấp được các thông số sau cho máy trạm client:
A. IP Address
B. Subnet Mask
C. DNS Server
D. Default Gateway
Câu 4. Một mạng con lớp C mượn 2 bit để chia Subnet thì Subnet Mask sẽ là:
A. 255.255.224.0
B. 255.255.255.192
C. 255.255.255.240
D. 255.255.255.128
Câu 5. Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit?
A. 32
B. 48
C. 64
D. 128
Câu 6. Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?
A. Hub
B. NIC
C. Switch
D. Transceiver
Câu 7. Địa chỉ MAC là:
A. Địa chỉ lớp 3 được Router xử lý cho việc định tuyến
B. Địa chỉ lớp 4 được gắn với cổng dịch vụ
C. Có thể thay đổi bằng TCP/IP Properties của Windows
D. Địa chỉ lớp 2 được gắn cứng vào Card mạng
Câu 8. Trong số các Hệ điều hành sau, Hệ điều hành mạng là:
A. Windows 98
B. Windows 2003 Professional
C. Windows 2003 Server
D. Windows XP
Câu 9. Dịch vụ mạng SMTP dùng để:
A. Gửi thư điện tử
B. Nhận thư điện tử
C. Phân giải tên và địa chỉ
D. Cấp địa chỉ cho máy trạm
Câu 10. Định tuyến tĩnh là loại định tuyến:
A. Dùng cho mạng nhỏ cấu trúc đơn giản
B. Nhà quản trị chỉ việc cấu hình giao thức định tuyến cho Router
C. Nhà quản trị phải cấu hình từng dòng lệnh cho các mạng đích cần thiết
D. Router có thể giúp lựa chọn đường đi ngắn nhất trên mạng
Câu 11. Trong số các cặp giao thức và cổng dịch vụ sau, cặp nào là đúng:
A. SMTP: TCP Port 25
B. Telnet: UDP Port 23
C. HTTP: TCP Port 80
D. TFTP: TCP Port 69 V
Câu 12. Để phân giải địa chỉ IP thành địa chỉ MAC, sử dụng giao thức:
A. ARP
B. DHCP
C. RARP
D. ICMP
Câu 13. Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị:
A. Switch
B. Hub
C. NIC
D. Router
Câu 14. Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự?
A. Repeater
B. Modem
C. Router
D. NIC
Câu 15. Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet?
A. POTS
B. DNS
C. HTTP
D. FTP
Câu 16. Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là:
A. Ethernet
B. TCP/IP
C. OSI
D. IEEE
Câu 17. Hub là thiết bị hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI:
A. Tầng Vật lý
B. Tầng Data Link
C. Tầng Transport
D. Tầng Network
Câu 18. Một Hub tốc độ 100Mbps có 12 cổng thì tốc độ của mỗi cổng sẽ là:
A. Tối đa 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub
B. Tối đa 100Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub
C. Tối thiểu 8.3Mbps khi có 12 máy tính cắm vào Hub
D. Tối thiểu 100Mbps khi chỉ có một máy tính cắm vào Hub
Câu 19. NIC là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:
A. Lớp 1
B. Lớp 2
C. Lớp 3
D. Lớp 4
Câu 20. Switch là thiết bị hoạt động ở lớp nào của mô hình OSI:
A. Lớp 1
B. Lớp 2
C. Lớp 3
D. Lớp 4
Câu 21. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ quảng bá của mạng 192.168.25.128/28:
A. 192.168.25.255
B. 192.168.25.141
C. 192.168.25.180
D. 192.168.25.143
Câu 22. Topo thường dùng hiện nay trong các mạng LAN:
A. Ethernet
B. Bus
C. Token Ring
D. Token bus
Câu 23. Để kết nối trực tiếp hai máy tính với nhau ta có thể dùng:
A. Cáp chéo (Cross - Cable)
B. Rollover Cable
C. Cáp thẳng (Straight Cable)
D. Không có loại nào
Câu 24. Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 25. Các đơn vị dữ liệu giao thức trong mô hình OSI được gọi là:
A. PDU
B. Packet
C. CSU
D. Frame
Câu 26. Thứ tự đóng gói dữ liệu khi truyền qua mô hình OSI:
A. Data, Packet, Segment, Bit, Frame
B. Data, Packet, Segment, Frame, Bit
C. Data, Segment, Packet, Frame, Bit
D. Data, Segment, Frame, Packet, Bit
Câu 27. Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia Subnet với Netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu Subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?
A. 2
B. 6
C. 14
D. 30
Câu 28. Thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?
A. Hub
B. Bridge
C. Ethernet switch
D. Router
Câu 29. Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast của lớp 2?
A. 111.111.111.111
B. 255.255.255.255
C. AAAA.AAAA.AAAA
D. FFFF.FFFF.FFFF
Câu 30. Địa chỉ nào được SWITCH sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?
A. Source MAC address
B. Destination MAC address
C. Network address
D. Subnetwork address
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT