200+ Trắc nghiệm Kiến trúc máy tính (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kiến trúc máy tính có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kiến trúc máy tính đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Kiến trúc máy tính (có đáp án)
Câu 1. Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS: DI thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Câu 2. Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS: SI thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu nguồn.
B. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích.
C. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Câu 3. Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A. Thực hiện việc giải mã lệnh.
B. Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
C. Thực hiện việc đếm lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.
Câu 4. Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A. Thực hiện việc đếm lệnh.
B. Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
C. Thực hiện việc giải mã lệnh.
D. Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.
Câu 5. Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A. Thực hiện các lệnh đã giải mã.
B. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
C. Thực hiện các phép tính LOGIC.
D. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
Câu 6. Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:
A. Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
B. Thực hiện các phép tính LOGIC.
C. Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
D. Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu.
Câu 7. Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
A. SI, DI, I
B. CS, DS, ES, SS
C. AX, BX, CX, DX
D. SP, BP, FLAGS
Câu 8. Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
A. CS, DS, ES, SS
B. SI, DI, I
C. AX, BX, CX, DX
D. SP, BP, FLAGS
Câu 9. Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPU có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu.
C. Điều khiển việc đếm lệnh.
D. Điều khiển việc treo CPU.
Câu 10. Một ô nhớ trong quá trình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
Câu 11. Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 12. Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A. Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
B. Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
D. Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 13. Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
A. Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển
B. BUS địa chỉ
C. BUS điều khiển
D. BUS dữ liệu.
Câu 14. Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A. BUS điều khiển.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS dữ liệu.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu 15. Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A. BUS dữ liệu.
B. BUS địa chỉ.
C. BUS điều khiển.
D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu 16. Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh:
A. Khối ID
B. Khối MBR
C. Khối MAR
D. Khối CU
Câu 17. Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK:
A. SS: S
B. CS: IP.
C. BP: S
D. DS: S
Câu 18. Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến đỉnh STACK.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
Câu 19. Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
B. Trỏ đến đáy STACK.
C. Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
D. Trỏ đến đỉnh STACK.
Câu 20. Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS: IP thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh.
B. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh.
C. Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn dữ liệu.
D. Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn dữ liệu.
Câu 21. Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bits
B. 24 bits
C. 16 bits
D. 32 bits
Câu 22. Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits
B. 8 bits
C. 20 bits
D. 24 bits
Câu 23. Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
B. Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh.
C. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Câu 24. Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?
A. Chuyển giá trị 1234 vào AX.
B. Chuyển giá trị trong ô nhớ DS: [1234] vào AX
C. Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS: [1234]
D. Chuyển giá trị SS: [1234] vào AX
Câu 25. Đoạn lệnh assembly sau thực hiện công việc gì? Copier – MOV AH, 12 – MOV, 34 – MOV BX, 5678 – ADD AX, B.
A. 1234h + 5678h
B. 12h + 34h.
C. 12h + 5678h.
D. 34h + 5678h.
Câu 26. Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì AX có giá trị nào: MOV AX, 0F, SHL AX, 1.
A. 1E
B. 1F
C. F0
D. EF
Câu 27. Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh assembly sau thì BX có giá trị nào: MOV AX, 0F, SHR BX, 1.
A. 1E
B. 1F
C. F0
D. EF
Câu 28. Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn động.
B. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
C. Bộ nhớ ngoài
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Câu 29. Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:
A. Bộ nhớ bán dẫn tĩnh.
B. Bộ nhớ bán dẫn động.
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ nhớ CACHE của máy tính số.
Câu 30. Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF: 1000
A. 3BCF0.
B. 3BDF0
C. 3BCE0.
D. 4BCF0
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT