200+ Trắc nghiệm Quản trị mạng (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản trị mạng đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Quản trị mạng (có đáp án)
Câu 1: Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
A. 32 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
B. 32 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
C. 48 bit, 4 lớp (A, B, C, D)
D. 48 bit, 5 lớp (A, B, C, D, E)
Câu 2: Server là gì?
A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
Câu 3: Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
A. Lớp Vật lý.
B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
C. Lớp Mạng.
D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.
Câu 4: Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
B. Điều khiển luồng.
C. Định tuyến.
D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.
Câu 5: Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
A. 102.2μs.
B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
C. 51.2μs.
D. 52.1μs.
Câu 6: Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào?
A. Cấu trúc Ring.
B. Cấu trúc Bus.
C. Cấu trúc Mesh.
D. Cấu trúc Star.
Câu 7: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
A. Đoạn dữ liệu.
B. Gói dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.
Câu 8: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
A. Gói dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.
Câu 9: Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
A. Khung dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Gói dữ liệu.
Câu 10: Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
A. Bản tin.
B. Khung dữ liệu.
C. Đoạn dữ liệu.
D. Gói dữ liệu.
Câu 11: Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
A. Lớp truy nhập mạng.
B. Lớp liên mạng.
C. Lớp phiên.
D. Lớp truyền tải.
Câu 12: Chức năng của giao thức IP là?
A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
D. Phân đoạn.
Câu 13: Client là gì?
A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
Câu 14: Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
A. Định tuyến lại.
B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
D. Điều khiển luồng.
Câu 15: Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
A. 255.240.0.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.0
D. 255.255.240.0
Câu 16: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
A. 192.55.255.255
B. 192.255.255.255
C. 192.55.12.255
D. 192.55.12.127
Câu 17: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
A. 192.55.12.240
B. 192.55.12.255
C. 192.55.12.28
D. 255.255.255.240
Câu 18: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
A. 192.55.12.232
B. 192.55.120.112
C. 192.55.12.122
D. 192.55.12.112
Câu 19: Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
Câu 20: Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp B.
B. Lớp C.
C. Lớp A.
D. Lớp D.
Câu 21: Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp B.
B. Lớp D.
C. Lớp A.
D. Lớp C.
Câu 22: Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp D.
B. Lớp A.
C. Lớp B.
D. Lớp C.
Câu 23: Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp D.
C. Lớp C.
D. Lớp B.
Câu 24: Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
Câu 25: Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp B.
C. Lớp C.
D. Lớp D.
Câu 26: Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp C.
C. Lớp D.
D. Lớp B.
Câu 27: Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp B.
C. Lớp D.
D. Lớp C.
Câu 28: Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp C.
B. Lớp D.
C. Lớp A.
D. Lớp B.
Câu 29: Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp A.
B. Lớp D.
C. Lớp B.
D. Lớp C.
Câu 30: Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp C.
B. Lớp A.
C. Lớp D.
D. Lớp B.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT