200+ Trắc nghiệm Điện tử công suất (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Điện tử công suất có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Điện tử công suất đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Điện tử công suất (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là

A. WSWON = 16V.I.tswoff

B. WSWON = 16V.I.tswon

C. WSWON = 13V.I.tswon

D. WSWON = 13V.I.tswoff

Câu 2: Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là

A. WSWOFF = 16V.I.tswoff

B. WSWOFF = 16V.I.tswon

C. WSWOFF = 13V.I.tswon

D. WSWOFF = 13V.I.tswoff

Quảng cáo

Câu 3: Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là

A. WSW = 13V.I(tswon + tswoff)

B. WSW = 16V.I(tswon + tswoff)

C. WSW = 12V.I(tswon + tswoff)

D. WSW = V.I(tswon + tswoff)

Câu 4: Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là (C)

A. PSW = 13VI(tswon + tswoff)f

B. PSW = 12VI(tswon + tswoff)f

C. PSW = 16VI(tswon + tswoff)f

D. PSW = VI(tswon + tswoff)f

Câu 5: Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính (A)

Quảng cáo

A. PT = PON + POFF + PSW

B. PT = VFIFtonT

C. PT = VFIFtoffT

D. PT = 16VFmaxIFmax(tswon + tswoff)f

Câu 6: Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn vì thế

A. Transistor được thiết kế độ rộng vùng phát hẹp để giảm điện trở nền ký sinh

B. Transistor có cấu trúc xen kẽ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát

C. Transistor có điện trở cực phát rất nhỏ

D. Các câu A, B, C đều đúng

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất (D)

A. Độ lợi dòng nhỏ còn tùy thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng nhỏ

B. Độ lợi dòng lớn còn tùy thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng lớn

C. Ngoài hiện tượng hủy thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng hủy thác thứ cấp do transistor hoạt động ở điện thế và dòng lớn

D. Các câu A và C đều đúng

Quảng cáo

Câu 8: Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) dẫn bão hòa sẽ là (A)

A. PON = VCEbhICM + VBEbhIB

B. PON = VCCIrtoffT

C. PON = VCEbhICM + VCEbhIB

D. PON = VCCICMtonT

Câu 9: Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức nào sau đây là chính xác nhất (B)

A. POFF = VCEbhICM + VBEbhIB

B. POFF = VCCIrtoffT

C. POFF = VCEbhICM + VCEbhIB

D. POFF = VCCICMtonT

Câu 10: Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (B)

A. WSW = 13VCEM.ICM (tswon + tswoff)

B. WSW = 16VCEM.ICM (tswon + tswoff)

C. WSW = 12VCEM.ICM (tswon + tswoff)

D. WSW = VCEM.ICM (tswon + tswoff)

Câu 11: Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (C)

A. PT = PON + POFF + PSWON

B. PT = (PON + POFF + PSW)

C. PT = (PONton + POFFtoff + WSW)f

D. PT = (PON + POFF + WSW)f

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất (B)

A. Có cấu trúc xen kẽ của các tiếp giáp np để cấp dòng lớn

B. Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là V-mosfet để cấp dòng lớn

C. Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ để cấp dòng lớn

D. Các câu A, B, C đều đúng

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng cho đặc tính của mosfet công suất (D)

A. Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục mΩ)

B. Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS​ cỡ vài chục volt

C. Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian giao hoán nhanh (> 100kHz)

D. Tất cả các câu A, B, C đều đúng

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất (C)

A. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất

B. Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất

C. Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng hủy thác thứ cấp so với BJT công suất

D. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất

Câu 15: Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là (B)

A. ​PON = ID2RDSontoffT

B. PON = ID2RDSontonT

C. ​ PON = VDSmaxIDR tonT

D. ​ PON = VDSmaxIDR toffT

Câu 16: Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là (D)

A. ​POFF = ID2RDSontoffT

B. POFF = ID2RDSontonT

C. ​ POFF = VDSmaxIDRtonT

D. ​ POFF = VDSmaxIDRtoffT

Câu 17: Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là (B)

A. WSW = 13VDSmax.ID (tswon + tswoff)

B. WSW = 16VDSmax.ID (tswon + tswoff)

C. WSW = 12VDSmax.ID (tswon + tswoff)

D. WSW = VDSmax.ID (tswon + tswoff)

Câu 18: Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là (C)

A. PSW = PON + POFF + PSWON

B. PSW = (PON + POFF + WSW)

C. PSW = (WSWon + WSWoff)f

D. PSW = (PON + POFF + WSW)f

Câu 19: Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là (A)

A. PT = PON + POFF + PSW

B. PT = VDSIDtonT

C. PT = VCDIDtoffT

D. PT = 16VDSmaxID(tswon + tswoff)f

Câu 20: Triac có bao nhiêu cách kích dẫn (D)

A. Một cách

B. Hai cách

C. Ba cách

D. Bốn cách

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng và thuận lợi trong việc kích dẫn triac (A)

A. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm

B. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm

C. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm

D. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng cho cách kích triac (B)

A. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện AC

B. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC

C. Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC

D. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn bằng xung

Câu 23: Phát biểu nào đúng cho SCS (Silicon Controlled Switch) (C)

A. Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm để điều khiển đóng

B. Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương để điều khiển đóng

C. Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương để điều khiển đóng hoặc ngắt

D. Các phát biểu trên đều đúng

Câu 24: Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (Silicon Controlled Switch) (C)

A. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK​ âm và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA

B. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK ​dương và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK

C. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK ​dương và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA

D. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK ​âm và cho xung kích đi vào cực GA nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng cho GTO (Gate Turn-Off SCR) (B)

A. GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA

B. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc song song với cực điều khiển đóng

C. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc đối diện với cực điều khiển đóng

D. Các phát biểu trên đều sai

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác