200+ Trắc nghiệm Cơ học sức bền (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Cơ học sức bền có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Cơ học sức bền đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Cơ học sức bền (có đáp án)
Câu 1. Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos(ωt + ϕ), radian (rad) là thứ nguyên của đại lượng.
A. Biên độ A
B. Tần số góc ω
C. Pha dao động (ωt + ϕ)
D. Chu kì dao động T
Câu 2. Trong các lựa chọn sau đây, lựa chọn nào không phải là nghiệm của phương trình x”+ω2x=0?
A. x=Asin(ωt+ϕ)
B. x=Acos(ωt+ϕ)
C. x=A1sinωt+A2cosωt
D. x=Atsin(ωt+ϕ)
Câu 3. Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình?
A. v=Acos(ωt+ϕ)
B. v=Aωcos(ωt+ϕ)
C. v= -Asin(ωt+ϕ)
D. v= -Aωsin(ωt+ϕ)
Câu 4. Trong dao động điều hòa x=Acos(ωt+ϕ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình:
A. a=Acos(ωt+ϕ)
B. a=Aω2cos(ωt+ϕ)
C. a= -Aω2cos(ωt+ϕ)
D. a= -Aωcos(ωt+ϕ)
Câu 5. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là :
A. vmax=ωA
B. vmax=ω2A
C. vmax= -ωA
D. vmax= -ω2A
Câu 6. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là:
A. amax=ωA
B. amax=ω2A
C. amax= -ωA
D. amax= -ω2A
Câu 7. Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực phục hồi:
A. đổi chiều
B. bằng không
C. có độ lớn cực đại
D. có độ lớn cực tiểu
Câu 8. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại
B. vận tốc của vật đạt cực tiểu
C. vật ở vị trí có li độ bằng không
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
Câu 9. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 10. Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 11.Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. x=4cos()cm
B. x=4cos() cm
C. x=4cos()cm
D. x=4cos()cm
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 15. Động năng của dao động điều hòa:
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 16. Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy π2=10). Năng lượng dao động của vật là:
A. E=60kJ
B. E=60J
C. E=6mJ
D. E=6J
Câu 17. Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ và gia tốc là đúng?Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có :
A. cùng biên độ
B. cùng pha
C. cùng tần số góc
D. cùng pha ban đầu
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều
B. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
Câu 21. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua:
A. vị trí cân bằng
B. vị trí vật có li độ cực đại
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.D vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 22.Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 23. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A=8cm, chu kì T=0,5s, khối lượng của vật là m=0,4kg (lấy π2=10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. Fmax=525N
B. Fmax=5,12N
C. Fmax=256N
D. Fmax=2,56N
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật năng là chọn gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương:
A. x=4cos(10t) (cm)
B. x=4cos(10t - )(cm)
C. x=4cos(10t - ) (cm)
D. x=4cos(10t + ) (cm)
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng :
A. vmax = 160cm/s
B. vmax = 80cm/s
C. vmax = 40cm/s
D. vmax = 20cm/s
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. E= 320J
B. E= 6,4.10-2J
C. E= 3,2.10-2J
D. E= 3,2J
Câu 27. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng.
A. A = 5m
B. A = 5cm
C. A = 0,125m
D. A = 0,125cm
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Phương trình li độ dao động của quả nặng là:
A. x = 5cos(40t - ) m
C. x = 0,5cos(40t + )m
C. x = 5cos(40t - )cm
D. x = 0,5cos(40t) cm
Câu 29. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào.
A. l và g
B. m và l
C. m và g
D. m, l và g
Câu 30. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT