200+ Trắc nghiệm Đàm phán thương mại (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Đàm phán thương mại có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Đàm phán thương mại đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Đàm phán thương mại (có đáp án)
Câu 1. Đàm phán trong kinh doanh quốc tế là … các bên thảo luận về quan tâm chung và những điểm bất đồng để đi đến thỏa thuận thống nhất.
A. quá trình
B. việc
C. bước
D. A, B, C đều sai
Câu 2.Nhà đàm phán nên sử dụng ngôn ngữ của đối tác khi đàm phán để tranh thủ:
A. Sự uy tín
B. Sự thiện cảm
C. Sự kiên nhẫn
D. Sự hiểu biết
Câu 3. Trong quá trình chuẩn bị đàm phán, những thông tin tối thiểu cần nghiên cứu bao gồm:
A. thông tin hàng hóa
B. thông tin thị trường
C. thông tin đối tác
D. A, B, C đều đúng
Câu 4. Sự hoàn giá được thực hiện bởi:
A. Người bán
B. Người mua
C. Cả hai bên
D. Tùy từng trường hợp
Câu 5. Chào hàng không cam kết là chào hàng:
A. Chủ động
B. Cố định
C. Tự do
D. Bị động
Câu 6. Chào hàng chủ động là chào hàng mà người bán chủ động chào hàng . . . nhận được sự hỏi hàng của người mua.
A. khi chưa
B. khi đã
C. ngay khi
D. Tùy từng trường hợp
Câu 7. Thời hạn hiệu lực có trong chào hàng:
A. chủ động
B. tự do
C. cố định
D. Cả 3 đều sai
Câu 8. So với chào hàng tự do thì chào hàng cố định sẽ có lợi hơn đối với:
A. Người bán
B. Người mua
C. Cả hai bên
D. Tùy từng trường hợp
Câu 9. Trong quy trình lập phương án kinh doanh, bước quan trọng nhất là:
A. Đề ra các tiêu chuẩn
B. Xây dựng các phương án
C. Đánh giá các phương án
D. Lựa chọn phương án tối ưu
Câu 10. Quy trình đàm phán được diễn ra như sau: Enquiry => Offer => Order. Loại chào hàng mà người xuất khẩu đã thực hiện là:
A. Cố định
B. Thụ động
C. A & B đều đúng
D. Tự do
Câu 11. Trong chào hàng cố định, sự chấp nhận của nhà nhập khẩu chỉ có hiệu lực khi:
A. Còn nằm trong thời hạn hiệu lực
B. Là sự chấp nhận hoàn toàn
C. Chấp nhận ngay
D. A & B đều đúng
Câu 12. Chào hàng cố định và chào hàng tự do khác nhau ở:
A. Thời hạn hiệu lực
B. Nội dung cam kết
C. A & B đều đúng
D. A & B đều sai
Câu 13. Mục đích của việc lập phương án kinh doanh là để tìm:
A. Thị trường mục tiêu
B. Khách hàng khả thi
C. Sản phẩm thích hợp
D. Phương án tối ưu
Câu 14. Sự hoàn giá trong quá trình giao dịch đàm phán được xem là:
A. Trả giá
B. Đề nghị mới
C. Sửa đổi đề nghị cũ
D. Cả B & C đúng
Câu 15. Tỷ lệ so sánh giữa tổng số lợi nhuận thu được từ các hoạt động sản xuất kinh doanh với tổng nguồn vốn, phản ánh một đồng vốn sinh ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận là:
A. Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu
B. Tỷ suất ngoại tệ nhập khẩu
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. A, B, C đều sai
Câu 16. “Chúng tôi chào bán cho các ngài những hàng hóa sau đây, sự chấp nhận của các ngài có giá trị cuối cùng”. Chào hàng trên thuộc lọai:
A. Chào hàng tự do
B. Chào hàng cố định
C. Chào hàng thụ động
D. A, B, C đều sai
Câu 17. Để xây dựng chiến lược đàm phán khoa học, bạn cần xác định rõ:
A. Lợi ích cơ bản cần đạt được
B. Mục tiêu cơ bản cần hướng tới
C. Giới hạn của sự nhượng bộ
D. A, B, C đều đúng
Câu 18. Trong các bước chuẩn bị giao dịch đàm phán, bước chuẩn bị "Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng” được xem là bước chuẩn bị:
A. Quan trọng nhất
B. Tiên quyết nhất
C. Khó khăn nhất
D. Cả 3 đều sai
Câu 19. Đàm phán trong kinh doanh quốc tế cần đảm bảo:
A. 2 nguyên tắc cơ bản
B. 3 nguyên tắc cơ bản
C. 4 nguyên tắc cơ bản
D. 5 nguyên tắc cơ bản
Câu 20. Đàm phán kiểu nguyên tắc bao gồm:
A. kiểu cứng
B. kiểu mềm
C. kiểu mặc cả lập trường
D. A, B, C đều sai
Câu 21. Đàm phán theo kiểu mềm còn gọi là đàm phán:
A. kiểu hữu nghị
B. kiểu cứng
C. kiểu mặc cả lập trường
D. kiểu nguyên tắc
Câu 22. Đàm phán theo kiểu nguyên tắc còn gọi là đàm phán:
A. kiểu hữu nghị
B. kiểu cứng
C. kiểu mặc cả lập trường
D. kiểu Harvard
Câu 23. Để khai thác thông tin đối tác cần thực hiện các kỹ năng:
A. lắng nghe
B. đặt câu hỏi
C. trả lời câu hỏi
D. A, B đều đúng
Câu 24. Để tìm hiểu, đánh giá đối tác cần thực hiện các kỹ năng:
A. lắng nghe
B. đặt câu hỏi
C. trả lời câu hỏi
D. A, B, C đều sai
Câu 25. Việc lựa chọn chiến thuật nào còn phụ thuộc vào đối tác đàm phán là:
A. khách hàng
B. nhà cung cấp
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 26. Mở đầu đàm phán, nhà đàm phán có thể lựa chọn thảo luận:
A. mục tiêu chung
B. mục tiêu xung đột
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 27. Đảm bảo nguyên tắc “đôi bên cùng có lợi” đòi hỏi nhà đàm phán:
A. xác định lợi ích lớn nhất có thể đạt được
B. xác định nhu cầu thấp nhất của đối tác
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 28. Tiêu chuẩn tối ưu hóa giá thành bao gồm:
A. 3 loại chi phí
B. 4 loại chi phí
C. 5 loại chi phí
D. A, B, C đều sai
Câu 30. Chi phí cơ bản trong đàm phán là khoảng cách giữa lợi ích . . . và lợi ích thực tế:
A. dự kiến
B. thực tế
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT