200+ Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Kế toán tài chính 2 (có đáp án)
Câu 1. Trong quá trình sắp xếp nhân sự, anh Bình (PGĐ) giao cho cô Loan nhiệm vụ hàng tháng lập bảng lương và soát lương cho nhân viên và ghi sổ kế toán các nhân viên này. Việc phân công này đã vi phạm quy tác bất kiêm nhiệm nào sau đây
A. CN theo dõi nhân sự và CN phát lương
B. CN theo dõi lđ và cn tính lương
C. CN tính lương, ghi chép lương và cn phát lương
D. CN theo dõi lđ và cn phát lương
Câu 2. Tiền lương là:
A. Thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động
B. Số tiền người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận
C. Số tiền người lao động trả cho người sử dụng lao động
D. Số tiền người sử dụng lao động nợp cho cơ quan nhà nước
Câu 3. Các thành phần cấu thành tiền lương
A. Mức lương theo cv hoặc chức danh
B. Phụ cấp lương
C. Các khoản bổ sung khác
D. Mức lương theo cv chức danh. Mức lương theo cv hoặc chức danh các khoản bổ sung
Câu 4. Các sai phạm thường phát sinh của chu trình tiền lương
A. Khai thiếu cp tiền lương
B. Dc
C. Tính bảng lương không chính xác
D. Khai thiếu cp tiền lương,khai khống cp tiền lương, Tính bảng lương không chính xác
Câu 5. Mục tiêu kiểm toán của kế toán viên đối với chu trình tiền lương
A. KTV khai thiếu cp tiền lương
B. KTV đi tìm kiếm thu thập bằng chứng về các sai phạm có thể tồn tại trong ctrinh tiền lương của doanh nghiệp
C. Kế toán viên tính bảng lương không chính xác
D. Khai thiếu cp tiền lương,khai khống cp tiền lương, Tính bảng lương không chính xác
Câu 6. KTV áp dụng thử nghiệm kiểm soát nhằm
A. Thu thập bằng chứng Kiểm tra
B. Thu thập thông tin liên quan
C. Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá độ tin cậy của hệ thống KSNB đơn vị đc Kiểm tra
D. Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá độ tin cây của số liệu kế toán trên
Câu 7. Các kỹ thuật được áp dụng trong xây dựng TNKS
A. Quan sát
B. Phỏng vấn
C. Kiểm tra tài liệu
D. Quan sát phỏng vấn/kiểm tra tài liệu
Câu 8. Nguyên tắc thiết kế TNKS
A. Nếu thủ tục kiểm soát k để lại dấu vết,KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài liệu
B. Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết, KTV sử dụng kỹ thuật kiểm tra tài liệu
C. Nếu thủ tục kiểm soát không để lại dấu vết
D. Nếu thủ tục kiểm soát để lại dấu vết
Câu 9. Kết quả của TNKS cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương có độ tin cậy cao, vậy:
A. Rủi ro kiểm soát của chi trình được đánh giá cao
B. Rủi ro kiểm soát của chu trình được đánh giá thấp
C. Rủi ro tiềm tàng của chu trình này thấp
D. Chưa thể xác định được rủi ro
Câu 10. Sau khi thực hiện thử nghiệm kiểm soát, kỹ thuật viên cần đánh giá lại rủi ro kiểm soát nhằm:
A. Thiết kế TNKS phù hợp
B. Thiết kế TNCB phù hợp
C. Xây dựng thủ tục ks cho đơn vị đc kiểm toán
D. Triển khai các biện pháp đối phó trong qtrinh kiểm toán
Câu 11. KTV áp dụng TNCB nhằm
A. Thu thập bằng chứng KiT
B. Thu thập thông tin liên quan
C. Thu thập bằng chứng Kiểm tra nhằm đánh giá tính hiện hữu của hệ thông KSNB đơn vị được Kiểm tra
D. Thu thập bằng chứng Kiểm tra nhằm đánh giá độ tin cậy của số liệu kế toán trên BCTC
Câu 12. Các thủ tục áp dựng trong xây dựng TNCB
A. Thủ tục phân tích
B. Thủ tục chung
C. Kiểm tra chi tiết
D. Phân tích/ Th tục chung/kiểm tra chi tiết
Câu 13. Thử nghiệm cơ bản được thiết kế và áp dụng trong trường hợp:
A. HTKSNB của đơn vị khách hàng được đánh giá kém hữu hiện
B. HTKSNB của đơn vị khách hàng được đánh giá hữu hiện
C. HTKSN của đơn vị khách hàng đc đánh giá hữu hiện/ kém hiệu quả
D. Không thể xđ đc
Câu 14. Kq TNKS cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương có độ tin cậy cao, vậy:
A. TNCB đc mở rộng
B. TNCB có thể được thu hẹp phạm vi kiểm tra mẫu
C. Rủi ro tiềm tàng của chương trình này thấp
D. Chưa thể xác định được rủi ro nào
Câu 15. Một nghiệp vụ có thể xem xét đánh giá tính bất thường dựa trên:
A. Số tiền ps
B. Giá trị/nd/đkhoan
C. Diễm giả nội dung
D. Tài khoản sử dụng
Câu 16. Hàng tồn kho trong đơn vị
A. Nguồn vốn
B. Tài sản
C. Nợ phải trả
D. Khoản phải thu
Câu 17. Phân loại hàng tồn kho theo công dụng có:
A. Hàng tồn kho dự trữ cho sc/ tiêu thụ
B. Hàng mua đang đi đường/gửi bán
C. Hàng dự trữ tại kho/hàng gửi đi bán
D. Hàng tồn kho dự trữ cho sx/hàng mua đang đi đường
Câu 18. Chu trình hàng tồn kho với chức năng
A. Nhận hàng
B. Nhập kho
C. Mua hàng
D. Xuất kho
Câu 19. Kiểm toán hàng tồn kho, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng trên bảng báo cáo tình hình tài chính là :
A. Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế TNDN
B. Hàng tồn kho/ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
C. Hàng tồn kho /Loi nhain CN TNDN
D. Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế chọn phân phối
Câu 20. Các gian lận thường gặp trong kiểm toán hàng tồn kho
A. Vô tình bỏ sót nhân viên liên quan
B. Biển thủ hàng tồn kho
C. Ghi nhầm 2 lần nv hàng tồn kho
D. Tính nhầm giá trị HTK
Câu 21. Các mục tiêu chính trong kiểm soát hàng tồn kho là:
A. Tính có thật tính đầy đủ
B. Tinh có thật tỉnh chính xác tính đánh giá
C. Tinh chính xác tính định giá
D. Tính có thật tính đầy đủ tính chính xác tính đánh giá
Câu 22. Thủ tục kiểm soát “Vật tư chỉ được xuất kho căn cứ Đề nghị cấp vật tư đã được người có thầm quyền phê duyệt được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 23. Thủ tục kiểm soát “Trong ngày, các phiếu NK, XK phải được chuyển về bộ phận kế toán và cập nhật kịp thời vào sổ kế toán được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 24. Thủ tục kiểm soát (Người chịu trách nhiệm phải đối chiếu lượng vật tư thực nhận với Phiếu xin lĩnh vật tư và Phiếu xuất kho (về loại, số lượng. quy cách, thời gian để nghị và thực nhận...) chính nào: được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 25. Thủ tục kiểm soát “[Người chịu trách nhiệm phải theo dõi các loại HTK dễ bị suy giảm giá trị thị trường để trích lập dự phòng kịp thời "được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:
A. Tính có thật
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
Câu 26. Thủ tục kiểm tra chính sách kế toán HTK năm nay có nhất quân so với năm trước thuộc:
A. Thủ tục phân tích
B. Thủ tục chung
C. Kiểm tra chi tiết
D. Thử nghiệm chi tiết
Câu 27. Nếu kiểm kê hàng tồn kho xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán:
A. Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS tăng - SPS giảm
B. Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS giảm - SPS tăng
C. Số dư ngày 31/12 = Giả trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm – SPS tăng
D. Số dư ngày 31/12 = Giả trị theo kết quả kiểm kê - SPS giảm + SPS tăng
Câu 28. Thủ tục kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu sự hiện hữu của nghiệp vụ của hằng trong kỳ
A. KTV chọn mua nghiệp vụ từ chứng từ mua hàng kiểm tra van Số ca HTK
B. KTV tầm tra các nghiệp vụ trên Số cái HTK
C. KTV kiểm tra các nghiệp vụ trên chứng từ mua hàng
D. KTV chọn mẫu các nghiệp vụ trên sổ cái HTK kiểm tra ngược về chứng từ nhập kho
Câu 29. Thủ tục Kiểm tra việc tính giả thành nhằm đạt được mục tiêu
A. Tính hiện hữu
B. Tính đầy đủ và đúng kỳ
C. Tính đánh giá và chính xác
D. Tính chính xác và đầy đủ
Câu 30. Thủ tục gửi thư xác nhận với bên thứ 3 về giá trị hang tồn kho gửi bán nhằm đạt được mục tiêu kiểm toán
A. Tính hiện hữu
B. Tính đầy đủ
C. Tính đánh giá
D. Tính chính xác
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT