200+ Trắc nghiệm Nghiên cứu khoa học (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Nghiên cứu khoa học có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Nghiên cứu khoa học đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Nghiên cứu khoa học (có đáp án)
Câu 1. Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:
A. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
B. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác
C. Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
D. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác
Câu 2. Trích dẫn (citation) là gì?
A. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
B. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
C. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
D. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
A. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
B. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
C. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
D. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu 4. Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì?
A. Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.
B. CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.
C. MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không.
D. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không.
Câu 5. Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi thì phạm vi nghiên cứu trả lời cho câu hỏi
A. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao lâu”
B. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả thuyết nghiên cứu”
C. “đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì”
D. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu”
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt:
A. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học
B. Có tính khả thi
C. Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
D. Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện
Câu 7. Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
A. Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
B. Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể.
C. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
D. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự nhất định trong bảng câu hỏi.
Câu 8. Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào sau đây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn trích dẫn APA):
A. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc lập.
B. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
C. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ, “nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích dẫn tài liệu tham khảo.
D. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép.
Câu 9. Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
A. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
B. Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.
C. Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
D. Phù hợp nhất với nghiên cứu
Câu 10. Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ:
A. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
B. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang tính hàn lâm có liên quan.
C. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
D. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác.
Câu 11. Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:
A. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
B. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
C. Thu thập dữ liệu. (2)
D. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
Câu 12. Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
A. Xem trong thư viện
B. Xem các bản tin
C. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
D. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực
Câu 13. Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
A. Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
B. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
C. Phù hợp nhất với nghiên cứu.
D. Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.
Câu 14. Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túC. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
A. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
B. Tính phê phán (Critical)
C. Tính kiểm soát (Controlled)
D. Tính hệ thống (Systematic)
Câu 15. Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu?
A. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của quốc gia này như thế nào?
B. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế.
C. Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại Việt Nam.
D. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.
Câu 16. Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:
A. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được
B. Không tồn tại
C. Dễ dàng bị loại bỏ
D. Không thể định lượng tác động
Câu 17. Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từ thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện ra 3 kết quả không đo lường đượC. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B:
A. Gọi là đạo văn (Plagiarism)
B. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research data)
C. Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố
D. Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure)
Câu 18. Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
A. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
B. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
C. Tính hệ thống (Systematic)
D. Tính kiểm soát (Controlled)
Câu 19. Ưu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):
A. Có thể đo lường sự thay đổi
B. Thiết kế đơn giản, dễ phân tích
C. Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
D. Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần
Câu 20. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:
A. Xác định vấn đề nghiên cứu.
B. Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
C. Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.
D. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.
Câu 21. Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:
A. Độ lệch.
B. Xu thế.
C. Sự phân tán.
D. Độ đối xứng.
Câu 22. Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?
A. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.
B. Có thể kiểm chứng được.
C. Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
D. Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.
Câu 23. Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….
A. Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho nghiên cứu.
B. Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát, phỏng vấn
C. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể.
D. Không có điều nào ở trên.
Câu 24. Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
A. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
B. Thực hiện nghiên cứu (3)
C. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
D. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Câu 25. Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
A. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
B. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
C. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
D. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
Câu 26. Lược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu:
A. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
B. liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1)
C. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
D. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
Câu 27. Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông tin tốt để:
A. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
B. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
C. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
D. Không sử dụng tài liệu này
Câu 28. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
A. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức.
B. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật.
C. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
D. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho kết quả tốt.
Câu 29. Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng được gọi là
A. Duy trì bảo mật.
B. Khả năng gây hại cho người tham gia.
C. Cung cấp các ưu đãi.
D. Tìm kiếm sự đồng ý.
Câu 30. Xác định vấn đề nghiên cứu:
A. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
B. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng
C. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
D. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT