200+ Trắc nghiệm Nguyên lý thẩm định giá (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý thẩm định giá có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Nguyên lý thẩm định giá đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Nguyên lý thẩm định giá (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Phương pháp so sánh thị trường được thực hiện trên cơ sở:

A. Giá trị thị trường.

B. Giá trị phi thị trường.

C. A hoặc B.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2: TĐG tài sản cho mục đích thanh lý được thực hiện trên cơ sở giá trị phi thị trường là do:

A. Người mua kỳ vọng mua được giá thấp hơn giá trị thực tế của tài sản.

B. Người bán muốn bán nhanh để tái đầu tư hoặc xây dựng, mua sắm mới tài sản.

C. Tài sản chỉ phù hợp với những mục đích sử dụng tương tự.

D. Tất cả đều đúng.

Quảng cáo

Câu 3: Một BĐS vừa để ở vừa để kinh doanh thì khoản tiết kiệm tiền thuê:

A. Làm tăng giá trị BĐS.

B. Làm giảm giá trị BĐS.

C. Tính khoản tiết kiệm tiền thuê vào dòng thu nhập do BĐS tạo ra.

D. Không tính khoản tiết kiệm tiền thuê vào giá trị BĐS.

Câu 4: Phương pháp thích hợp nhất để TĐG dây chuyền xay xát lúa gạo là:

A. Phương pháp so sánh.

B. Phương pháp chi phí.

C. Phương pháp vốn hóa thu nhập.

D. Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu.

Câu 5: Phương pháp TĐG MMTB đơn lẻ nào dưới đây dễ áp dụng hơn đối với Thẩm định viên?

Quảng cáo

A. Phương pháp so sánh.

B. Phương pháp chi phí.

C. Phương pháp thu nhập.

D. Tùy loại tài sản.

Câu 6: Dòng thu nhập trong kỹ thuật dòng tiền chiết khấu động sản là:

A. Thu nhập ròng đều và vô tận.

B. Dòng tiền không đều và vô tận.

C. Thu nhập ròng đều và vô tận sau khi trừ đi tiền thưởng công cho nhà kinh doanh.

D. Dòng tiền không đều và hữu hạn.

Câu 7: Chi phí cơ hội của tiền thuê trong thẩm định giá tài sản:

A. Được tính cho người sử dụng.

B. Không được tính cho người sử dụng.

C. Được tính cho người sở hữu.

D. Không được tính cho người sở hữu.

Quảng cáo

Câu 8: Tài sản nào dưới đây được áp dụng nguyên tắc hữu dụng?

A. Xe đạp và xe máy thanh lý.

B. Laptop của người sở hữu.

C. Căn hộ đối với người mua.

D. Không xác định được.

Câu 9: Chi phí tạo mới động sản trong TĐG bằng phương pháp chi phí:

A. Chưa tính lợi nhuận và tiền thuế phải nộp của nhà sản xuất.

B. Đã tính lợi nhuận và tiền thuế phải nộp của nhà sản xuất.

C. Đã tính lợi nhuận sau thuế và tiền thuế thu nhập của nhà sản xuất.

D. Chưa tính lợi nhuận sau thuế và tiền thuế thu nhập của nhà sản xuất.

Câu 10: TĐG mục đích thế chấp dựa trên:

A. Công dụng kinh tế của tài sản.

B. Khả năng mua bán tài sản ở thời điểm phát mại.

C. Dự phòng rủi ro giảm giá.

D. Khả năng trả nợ của người vay.

Câu 11: TĐG tài sản thanh lý dựa trên cơ sở giá trị phi thị trường là do:

A. Đã hết thời gian khấu hao.

B. Có thể tận dụng linh kiện còn lại.

C. Không có đủ thời gian để lựa chọn giá bán tốt nhất.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 12: Giá trị tài sản nào dưới đây luôn được TĐG cao hơn giá trị thị trường?

A. Giá trị tài sản đang sử dụng đối với người sở hữu.

B. Giá trị doanh nghiệp.

C. Tài sản chuyên dụng.

D. Tất cả các tài sản trên.

Câu 13: Cơ sở giá trị phi thị trường được thực hiện dựa trên:

A. Khả năng chuyển nhượng của tài sản trên thị trường.

B. Công dụng kinh tế và chức năng của tài sản.

C. A và B đều đúng.

D. A và B đều sai.

Câu 14: Phương pháp chi phí được áp dụng để TĐG các tài sản nào dưới đây?

A. Đất nền dự án.

B. MMTB chuyên dụng.

C. Tài sản đang sử dụng của doanh nghiệp.

D. Tài sản thanh lý.

Câu 15: Điều chỉnh dấu + cho yếu tố điều kiện thị trường cho thấy:

A. Giá BĐS so sánh tăng so với thời điểm TĐG.

B. Giá BĐS TĐG tăng so với thời điểm TĐG.

C. Giá BĐS so sánh tăng so với thời điểm giao dịch thành công.

D. Giá BĐS TĐG tăng so với thời điểm giao dịch thành công.

Câu 16: Lãi cho nhà đầu tư trong phương pháp thặng dư:

A. Chưa bao gồm thuế thu nhập kinh doanh BĐS.

B. Đã bao gồm thuế thu nhập kinh doanh BĐS.

C. Chưa tính thuế thu nhập chuyển quyền sử dụng BĐS.

D. Đã tính thuế thu nhập chuyển quyền sử dụng BĐS.

Câu 17: Thuế suất thuế GTGT kinh doanh BĐS theo quy định hiện nay:

A. Đất không chịu thuế và nhà không chịu thuế.

B. Đất chịu thuế 10% và nhà chịu thuế 10%.

C. Đất không chịu thuế và nhà chịu thuế 10%.

D. Đất chịu thuế 10% và nhà không chịu thuế.

Câu 18: Thẩm định viên sẽ sử dụng phương pháp TĐG nào dưới đây để kiểm tra các phương pháp TĐG khác?

A. Phương pháp so sánh thị trường.

B. Phương pháp chi phí.

C. Phương pháp vốn hóa trực tiếp.

D. Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu.

Câu 19: Nguyên tắc sử dụng tốt nhất và hiệu quả nhất được vận dụng để TĐG trong phương pháp TĐG nào dưới đây?

A. Phương pháp thặng dư.

B. Phương pháp so sánh.

C. Phương pháp chi phí.

D. Tất cả các phương pháp trên.

Câu 20: Dòng tiền của MMTB trong TĐG bao gồm:

A. Lợi nhuận sau thuế.

B. Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao.

C. Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao + Lãi vay.

D. Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao + Lãi vay – Thay đổi vốn lưu động.

Câu 21: BĐS so sánh không có sân vườn trị giá 100 triệu đồng trong khi BĐS TĐG có sân vườn. Mức điều chỉnh trong trường hợp này là:

A. + 100 triệu đồng.

B. – 100 triệu đồng.

C. Không điều chỉnh.

D. Tất cả đều sai.

Câu 22: Một BĐS có dòng thu nhập ròng đều đặn và vĩnh viễn là 7 tỷ đồng, tỷ suất vốn hóa là 20%. Biết giá trị thị trường của đất là 30 tỷ đồng và chi phí thay thế CTXD hữu ích tương tự mới 100% là 20 tỷ đồng. Tỷ lệ hao mòn lũy kế là 60%. Giá trị BĐS trong trường hợp này bằng:

A. 35 tỷ đồng

B. 38 tỷ đồng

C. 42 tỷ đồng

D. Tất cả đều sai

Câu 23: Một căn nhà cấp 4 có tuổi thọ là 20 năm. Năm xây dựng là năm 1995. Năm TĐG là 2011. Tỷ lệ CLCL của căn nhà này theo phương pháp niên hạn bằng: =(20−16)20

A. 15%

B. 20%

C. 80%

D. 85%

Câu 24: Có 3 TSSS với số lần điều chỉnh lần lượt là 3, 2, 2. Biết tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần của chúng lần lượt là: -20%; +25%; -20% và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp lần lượt là: 20%, 25%, 25%. Một mức giá đại diện chung được chọn trong trường hợp này là: Chọn số lần điều chỉnh thấp nhất → số điều chỉnh tuyệt đối thấp nhất → số điều chỉnh thuần thấp nhất.

A. Giá sau điều chỉnh của TSSS1

B. Giá sau điều chỉnh của TSSS2

C. Giá sau điều chỉnh của TSSS3

D. Giá sau điều chỉnh bình quân gia quyền của 3 TSSS trên

Câu 25: Một căn nhà có các kết cấu chủ yếu là: móng (8%), tường (18%); sàn (16%), mái (14%) và tỷ lệ hao mòn các kết cấu chủ yếu là: móng (32%), tường (44%); sàn (36%), mái (44%). Tỷ lệ hao mòn lũy kế trong trường hợp này bằng:

A. 14,36%

B. 40%

C. 60%

D. 85,64%

Câu 26: Một TSSS có các yếu tố điều chỉnh lần lần là: +4,76%; -11,11%, -5,26%; +9,09%. Chênh lệch giữa tuyệt đối tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp trong trường hợp này bằng:

A. -27,7%

B. 0%

C. 27,7%

D. Tất cả đều sai

Câu 27: BĐS TĐG có chiều rộng mặt tiền là 5 m. TSSS có chiều rộng mặt tiền là 6m. Biết đơn giá đất của BĐS có chiều rộng mặt tiền 6m cao hơn BĐS có chiều rộng mặt tiền 5 m là 10%. Tỷ lệ điều chỉnh trong trường hợp này bằng:

A. -9,09%

B. -10%

C. +9,09%

D. +10%

Câu 28: BĐS so sánh có chiều rộng là 5 m và chiều dài 20m. BĐS TĐG có chiều rộng 5 m và chiều dài 40m. Theo quy định của ngân hàng, 25 m chiều dài đầu tiên tính bằng 100% giá thị trường và phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá thị trường. Hỏi tỷ lệ điều chỉnh trong trường hợp này là bao nhiêu?

A. -11,25%

B. -12,68%

C. +11,25%

D. +12,68%

Câu 29: Một hợp đồng thuê đất có thời gian thuê còn lại là 10 năm, tiền thuê trả hàng năm là 2 tỷ đồng trong khi giá thuê trên thị trường là 3 tỷ đồng/năm. Nếu lãi suất chiết khấu là 12% năm thì giá trị lợi thế quyền thuê trong trường hợp này đối với người thuê là bao nhiêu?

A. 5,65 tỷ đồng

B. 11,3 tỷ đồng

C. 16,95 tỷ đồng

D. Tất cả đều sai

Câu 30: Một BĐS có thu nhập sau thuế đều và vĩnh viễn là 10 tỷ đồng/năm và khấu hao đều mỗi năm là 5 tỷ đồng. Nếu lãi suất vốn hóa là 20% thì giá trị BĐS này bằng:

A. 25 tỷ đồng

B. 50 tỷ đồng

C. 75 tỷ đồng

D. Tất cả đều sai

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác