200+ Trắc nghiệm Tin học ứng dụng (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tin học ứng dụng có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tin học ứng dụng đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Tin học ứng dụng (có đáp án)
Câu 1: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access là:
A. Phần mềm cho phép tạo lập và khai thác cơ sở dữ liệu
B. Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
C. Phần mềm cho phép xây dựng dữ liệu
D. Phần mềm tạo ra dữ liệu
Câu 2: Trong MS Access, khi thiết kế cấu trúc bảng, mục nào dùng để chọn kiểu dữ liệu cho các cột?
A. Field Name
B. Data Type
C. Description
D. Field Properties
Câu 3: Trong MS Access, thuộc tính Input Mask (mặt nạ nhập liệu) dùng để làm gì?
A. Quy định khuôn mẫu nhập liệu
B. Bảo vệ dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Định dạng nhập liệu
Câu 4: MS Access: Để sắp xếp các giá trị trong một trường dữ liệu theo thứ tự tăng dần, chọn mục nào sau đây:
A. Field
B. Show
C. Sort
D. Criteria
Câu 5: Trong MS Access, để thiết lập trường THUE là trường mới trong cửa sổ Query, cách viết nào sau đây là đúng?
A. THUE :[THANHTIEN] * 0.05
B. THUE =[THANHTIEN] * 0.05
C. THUE =[THANHTIEN] * [0.05]
D. THUE :[THANHTIEN * 0.05]
Câu 6: Trong MS Access, 2 bảng không nối kết được với nhau là vì lý do nào sau đây?
A. Chưa nhập dữ liệu cho Table
B. Trường khóa kết nối khác kiểu dữ liệu
C. Hai trường kết nối đều là khóa chính
D. Chưa đặt thuộc tính cho trường kết nối
Câu 7: Trong MS Access, để tạo truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Trong MS Access, để hiển thị các hóa đơn được xuất bán trong tháng 10/2022, cách ghi điều kiện nào trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày lập hóa đơn là đúng?
A. Between31/08/2021 and 01/08/2021
B. Month(NgaylapHD)= 8
C. >01/08/2021and <31/08/2021
D. Month([NgaylapHD])=8
Câu 9: Trong MS Access, Form dùng để:
A. Thống kê dữ liệu
B. Tạo ra giao diện giao tiếp giữa người sử dụng và ứng dụng
C. Tổng hợp dữ liệu
D. Để tạo ra báo cáo
Câu 10: Để tạo nút lệnh Command Button cho phép XÓA một bản ghi, ta chọn Chủng loại và hành động nào tương ứng sau đây:
A. Record Navigation và Go to First Record
B. Record Navigation và Add New Record
C. Form Operation và Add New Record
D. Record Operation và Delete Record
Câu 11: Lỗi này có ý nghĩa gì?
A. Lỗi nhập trùng giá trị cho trường khóa chính
B. Lỗi để trống trường khóa chính
C. Lỗi nhập sai dữ liệu
D. Lỗi vi phạm nguyên tắc đảm bảo tàn vẹn dữ liệu
Câu 12: Trong Access, thuộc tính Field Size của một trường dùng để làm gì?
A. Xác định kiểu dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Tạo ràng buộc nhập liệu
D. Quy định kích thước trường dữ liệu
Câu 13: Trong Microsoft Access, để định dạng cho trường hoten có kiểu viết hoa, người dùng sử dụng thuộc tính nào sau đây:
A. Field size
B. Format
C. Input mask
D. Caption
Câu 14: Thuộc tính Validation Rule có ý nghĩa gì?
A. Quy định cách thức nhập liệu
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào
C. Dòng thông báo yêu cầu nhập liệu
D. Đặt tiêu đề cho trường
Câu 15: Trong Microsoft Access, thuộc tính Default Value của một trường có mục đích gì?
A. Tạo một giá trị ban đầu cho trường dữ liệu
B. Định dạng dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Điều kiện nhập dữ liệu
Câu 16: Trường mã số khách hàng (MaKH) có kiểu dữ liệu Short Text và chỉ được nhập vào tối đa 10 ký tự. Với yêu cầu như vậy, thiết lập thuộc tính cho trường MaKH thế nào?
A. Tại thuộc tính Caption, nhập giá trị 10
B. Thuộc tính Field Size, nhập giá trị 10
C. Tại thuộc tính Input Mask, nhập giá trị 10
D. Tại thuộc tính Validation Rule, nhập giá trị 10
Câu 17: Trong Microsoft Access, thuộc tính Input Mask (mặt nạ nhập liệu) dùng để làm gì?
A. Quy định khuôn mẫu nhập liệu
B. Bảo vệ dữ liệu
C. Ràng buộc nhập dữ liệu
D. Định dạng nhập liệu
Câu 18: Microsoft Access: Để sắp xếp các giá trị trong một trường dữ liệu theo thứ tự tăng dần, chọn mục nào sau đây:
A. Field
B. Show
C. Sort
D. Criteria
Câu 19: Trong Microsoft Access, để tạo truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20: Microsoft Access: Để thiết lập điều kiện cho một trường, chọn mục nào sau đây:
A. Field
B. Show
C. Criteria
D. Sort
Câu 21: Toán tử Null có ý nghĩa gì?
A. Tạo giá trị mặc định cho trường
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C. Kiểm tra 1 trường có chứa dữ liệu hay không chứa dữ liệu
D. Biểu diễn các giá trị dữ liệu mang tính tương đối
Câu 22: Ý nghĩa của toán tử Between …. And….
A. Tìm những bản ghi có giá trị rỗng
B. Tìm những bản ghi có giá trị khác rỗng
C. Tìm những bản ghi nằm trong khoảng
D. Tìm những bản ghi có giá trị trong danh sách liệt kê
Câu 23: Tên trường phải được đặt trong cặp dấu nào dưới đây?
A. < >
B. { }
C. ( )
D. [ ]
Câu 24: Trong Microsoft Access, để hiển thị các sinh viên sinh năm 2000, cách đặt điều kiện nào sau đây là đúng?
A. Year(Ngaysinh)=2000
B. Year([Ngaysinh])=2000
C. Year(ngaysinh):2000
D. Year(date()) = 2000
Câu 25: Trong Microsoft Access, để thiết lập trường TONG LUONG là trường mới, trong cửa sổ Query, cách viết nào sau đây là đúng?
A. TONG LUONG: [LUONGCB]2.34 + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
B. TONG LUONG = [LUONGCB]2.34 + [PHU CAP] + [THAM NIEN]
C. TONG LUONG: [LUONGCB2.34 + PHU CAP + THAM NIEN]
D. TONG LUONG = [LUONGCB2.34] + [PHU CAP ] + [THAM NIEN]
Câu 26: Trong Microsoft Access, để hiển thị các nhân viên sinh nhật vào tháng 10, cách ghi điều kiện nào trong dòng criteria tương ứng với cột Ngày Sinh là đúng?
A. Year([Ngaysinh])=10
B. 31/10/2022 and 01/10/2022
C. Month(Ngay Sinh)=10
D. */10/*
Câu 27: Trong Microsoft Access, truy vấn nào được gọi là truy vấn Tham số?
A. Select Query
B. Parameter Query
C. Cross Query
D. Update Query
Câu 28: Microsoft Access: Để lọc ra những khách hàng có địa chỉ ở Hà Nội, cách đặt điều kiện nào sau đây là đúng?
A. “Hà Nội”
B. = “Hà Nội*”
C. Like “Hà Nội*”
D. Like “*Hà Nội”
Câu 29: Trường A là trường Khóa chính thì:
A. Các giá trị dữ liệu có thể giống nhau
B. Trường A có thể để trống, không cần nhập dữ liệu
C. Các giá trị dữ liệu không được trùng nhau
D. Giá trị dữ liệu trong trường là duy nhất, không được trùng, xác định duy nhất 1 bản ghi
Câu 30: Lỗi này có ý nghĩa gì?
A. Lỗi nhập trùng giá trị cho trường khóa chính
B. Lỗi để trống trường khóa chính
C. Lỗi nhập sai dữ liệu
D. Lỗi vi phạm nguyên tắc đảm bảo tàn vẹn dữ liệu
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT