200+ Trắc nghiệm Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Quản trị tác nghiệp Thương mại điện tử (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Đầu vào của quá trình sản xuất là:

A. Sản phẩm

B. Dịch vụ.

C. Nguyên vật liệu

D. Tất cả đều đúng

Câu 2. Yếu tố nào không phải là đầu ra của quá trình sản xuất

A. Sản phẩm

B. Dịch vụ.

C. A và B

D. Tài nguyên thiên nhiên

Quảng cáo

Câu 3. Trong hệ thống sản xuất tác nghiệp, câu nào sau đây là sai:

A. Bộ phận trung tâm của hệ thống tác nghiệp là quá trình biến đổi.

B. Đầu ra của quá trình biến đổi thường bao gồm 2 loại là sản phẩm và dịch vụ.

C. Các đột biến ngẫu nhiên thường không ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống tác nghiệp

D. Đầu vào của quá trình biến đổi rất đa dạng.

Câu 4. Các câu sau đây là mục tiêu của quản trị tác nghiệp, ngoại trừ:

A. Đảm bảo đúng dung lượng mong muốn của thị trường.

B. Xây dựng hệ thống sản xuất bền vững để không phải thay đổi.

C. Rút ngắn thời gian sản xuất.

D. Bảo đảm mối quan hệ tốt với khách hàng và nhà cung ứng.

Câu 5. Doanh nghiệp là một hệ thống thống nhất bao gồm mấy phân hệ cơ bản?

Quảng cáo

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6. Trong hệ thống sản xuất Tác nghiệp, yếu tố nào là động lực hoạt động của doanh nghiệp.

A. Giá trị gia tăng.

B. Đầu ra.

C. Thông tin phản hồi.

D. Đầu vào.

Câu 7. Nội dung của quản trị tác nghiệp không bao gồm

A. Xác định vị trí đặt doanh nghiệp

B. Điều độ sản xuất.

C. Thiết kế các chương trình quảng cáo.

D. Thiết kế sản phẩm.

Quảng cáo

Câu 8. Quản trị sản xuất có mối quan hệ với các chức năng quản trị cơ bản nào?

A. Tài chính, marketing

B. Marketing, kế toán

C. Tài chính, kế toán.

D. Tất cả đều sai.

Câu 9. Lí thuyết “Quản trị lao động khoa học” của tác giả nào?

A. Frederick Taylor

B. Elton Mayo.

C. Abraham Maslow.

D. Edward Deming.

Câu 10. Một sản phẩm mới thường trải qua lần lượt các giai đoạn nào trong chu kì sống?

A. Giới thiệu, tăng trưởng, suy tàn.

B. Giới thiệu, tăng trưởng, suy tàn, chin muồi.

C. Giới thiệu, tăng trường, chín muồi, suy tàn.

D. Giới thiệu, tăng trưởng, chín muồi.

Câu 11. Căn cứ vào kết cấu và đặc điểm chế tạo của sản phẩm, quá trình sản xuất được chia thành?

A. Quá trình sản suất liên tục, quá trình sản xuất gián đoạn, quá trình sản xuất theo dự án.

B. Quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình sản xuất hàng loạt.

C. Quá trình phân kì, quá trình hội tụ, quá trình hỗn hợp.

D. Quá trình sản xuất để dự trữ, quá trình sản xuất theo đơn hàng, lắp ráp theo đơn hàng.

Câu 12. Căn cứ vào khả năng liên tục sản xuất sản phẩm của quá trình quá trình sản xuất được chia thành?

A. Quá trình sản suất liên tục, quá trình sản xuất gián đoạn, quá trình sản xuất theo dự án.

B. Quá trình sản xuất đơn chiếc, quá trình sản xuất hàng loạt.

C. Quá trình phân kì, quá trình hội tụ, quá trình hỗn hợp.

D. Quá trình sản xuất để dự trữ, quá trình sản xuất theo đơn hàng, lắp ráp theo đơn hàng.

Câu 13. Một trong các loại hình của quá trình sản xuất gián đoạn là?

A. Cửa hàng trưng bày.

B. Cửa hàng tiện lợi.

C. Cửa hàng bách hóa.

D. Cửa hàng công việc.

Câu 14. Quá trình đóng đồ hộp hoa quả thuộc loại quá trình sản xuất nào?

A. Quá trình sản xuất liên tục.

B. Quá trình sản xuất theo loạt.

C. Quá trình sản xuất hội tụ.

D. Quá trình sản xuất phân kì.

Câu 15. Quá trình sản xuất nào phù hợp khi khối lượng sản xuất sản phẩm nhỏ, chủng loại đa dạng?

A. Quá trình sản xuất liên tục.

B. Quá trình sản xuất gián đoạn.

C. Quá trình sản xuất theo dự án.

D. Quá trình sản xuất hỗn hợp.

Câu 16. Quá trình sản xuất nào phù hợp khi khối lượng sản xuất sản phẩm lớn, chủng loại ít?

A. Quá trình sản xuất liên tục.

B. Quá trình sản xuất gián đoạn.

C. Quá trình sản xuất theo dự án.

D. Quá trình sản xuất hỗn hợp.

Câu 17. Khi thiết kế sản phẩm, nguồn ý tưởng nội bộ có ưu điểm là?

A. Tìm được ý tưởng độc đáo.

B. Không phải tổ chức quá trình nghiên cứu.

C. Giảm chi phí và thời gian khi khai thác.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 18. Công suất là khả năng sản xuất của các yếu tố nào?

A. Máy móc, thiết bị, lao động và các bộ phận trong doanh nghiệp.

B. Máy móc, nhân viên bán hàng, nguyên vật liệu và công nhân.

C. Lao động, máy móc, nguyên vật liệu và các bộ phận trong doanh nghiệp.

D. Lao động, thiết bị, nhân viên bán hàng và nguyên vật liệu.

Câu 19. Đơn vị đo lường công suất không phải là?

A. Tấn/ ngày.

B. Người/ ngày.

C. Giờ công/ tháng.

D. Km/h.

Câu 20. Công suất thiết kế là đầu ra đạt được trong điều kiện?

A. Thiết kế.

B. Bình thường.

C. Tiêu chuẩn.

D. Khi xảy ra sự cố.

Câu 21. Công suất hiệu quả là đầu ra doanh nghiệp mong muốn đạt được trong

A. Thiết kế.

B. Tiêu chuẩn.

C. Bình thường.

D. Cụ thể.

Câu 22. Mức hiệu quả được đo bằng?

A. Công suất thực tế/ Công suất thiết kế.

B. Công suất thực tế/ Công suất hiệu quả.

C. Công suất thiết kế/ Công suất hiệu quả.

D. Công suất thiết kế/ Công suất thực tế.

Câu 23. Mức sử dụng được đo bằng?

A. Công suất thực tế/ Công suất hiệu quả.

B. Công suất thiết kế/ Công suất thực tế.

C. Công suất thực tế/ Công suất thiết kế.

D. Công suất thiết kế/ Công suất hiệu quả.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Công suất thiết kế là lượng đầu ra tối đa doanh nghiệp có thể thực hiện được trong thiết kế.

B. Công suất thiết kế là lượng đầu ra tối thiểu doanh nghiệp có thể thực hiện được trong điều kiện thiết kế.

C. Công suất thiết kế là lượng đầu ra tối đa doanh nghiệp có thể thực hiện được trong cụ thể.

D. Công suất thiết kế là công suất không tồn tại.

Câu 25. Chỉ tiêu nào phản ánh trình độ quản lí sử dụng công suất của doanh nghiệp?

A. Mức độ hiệu quả.

B. Mức độ sử dụng.

C. Công suất thực tế.

D. Công suất hiệu quả.

Câu 26. Các nhân tố ảnh hưởng tới công suất của doanh nghiệp không bao gồm?

A. Đặc điểm và tính chất của công nghệ.

B. Hệ số sử dụng máy móc, thiết bị.

C. Trình độ của đội ngũ lao động.

D. Số lượng đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp.

Câu 27. Khi xây dựng và lựa chọn phương án công suất cần đảm bảo yêu cầu?

A. Tính linh hoạt, chi phí thấp, phù hợp với quy mô sản xuất.

B. Tính linh hoạt, xây dựng nhiều phương án công suất khác nhau, chi phí thấp. điều kiện

C. Tính linh hoạt, xây dựng nhiều phương án công suất khác nhau, khắc phục được tính thời vụ của hoạt động sản xuất.

D. Tất cả đều sai.

Câu 28, Bước đầu tiên của quy trình hoạch định công suất là?

A. Ước tính nhu cầu công suất.

B. Xây dựng các phương án kế hoạch công suất khác nhau.

C. Đánh giá công suất hiện có của doanh nghiệp.

D. Lựa chọn phương án công suất kế hoạch thích hợp nhất.

Câu 29. Những quyết định chính liên quan đến công suất là?

A. Công suất là bao nhiêu, chi phí cho công suất, định vị công suất, có được công suất như nào.

B. Công suất là bao nhiêu, khi nào, có được công suất như thế nào, chi phí cho công suất.

C. Công suất là bao nhiêu, khi nào, có được công suất như thế nào, định vị công suất.

D. Công suất là bao nhiêu, khi nào, định vị công suất, chi phí cho công suất.

Câu 30. Các chỉ tiêu để lưạ chọn công suất trong phương pháp lí thuyết ra quyết định không bao gồm?

A. Chỉ tiêu maximax.

B. Chỉ tiêu maximin.

C. Chỉ tiêu giá trị cơ hội bị bỏ lỡ nhỏ nhất.

D. Sản lượng và doanh thu hòa vốn.

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác