200+ Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tài nguyên du lịch có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tài nguyên du lịch đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Tài nguyên du lịch (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Làng nghề thủ công truyền thống nào thuộc vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ?

A. Làm nhà Rông của người Ba Na

B. Dệt thổ cẩm, sơ sợi lanh của người Hmong

C. Dệt thổ cẩm Mỹ Nghiệp của người Chăm

D. Chế biến rượu cần của người K'tu

Câu 2. Ramsar Xuân Thuỷ thuộc tỉnh nào của vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc?

A. Ninh Bình

B. Hà Nam

C. Hưng Yên

D. Nam Định

Quảng cáo

Câu 3. Loại hình du lịch nào sau đây gắn với hoạt động tìm hiểu đời sống sản xuất, văn hoá của các tộc người thiểu số tại vùng du lịch trung du, miền núi Bắc.

A. Làng quê

B. Homestay

C.Thăm thân

D. Về nguồn

Câu 4. Độ cao của đỉnh Fansipan "Nóc nhà Đông Dương" là

A. 3143m

B. 3260m

C. 3431m

D. 3096m

Câu 5. Hệ thống hang động Karst thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc chủ yếu tập trung ở những tỉnh, thành nào?

Quảng cáo

A. Ninh Bình, Hà Nội, Quảng Ninh

B. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh

C. Hải Dương, Ninh Bình Quảng Ninh

D. Thái Bình, Hà Nội, Ninh Bình

Câu 6. Trong 7 vùng du lịch Việt Nam, vùng du lịch nào không có dạng tài nguyên du lịch địa hình ven bờ và đảo?

A. Trung du, miền núi Bắc Bộ

B. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên

C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

D. Vùng Đông Nam Bộ

Câu 7. Lễ hội nào của Việt Nam dưới đây có thời gian tổ chức từ ngày 10/1 âm lịch (AL) đến tháng 3AL?

A. Lễ hội bà chúa Xứ

B. Lễ hội Núi Bà Đen

C. Lễ hội Choi Chnam Thmay

D. Lễ hội Yên Tử

Quảng cáo

Câu 8. Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các tộc người?

A. Người Kinh, người Chăm, người Ralgai,

B. Người Kinh, người Êđê, người Bana

C. Người H'mong, người Thái, người Dao

D. Người Khmer, người Chăm, người K'tu

Câu 9. Di sản thiên nhiên Thế Giới - Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng được UNESCO thuộc tỉnh nào?

A. Quảng Trị

B. Quảng Ninh

C. Quảng Nam

D. Quảng Bình

Câu 10. Món ăn, thức uống nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc?

A. Chả cá Lã Vọng, thịt quay Lạng Sơn, rượu đế Gò Đen

B. Rượu Kim Sơn, cốm Vòng, cơm gà Ninh Thuận

C. Bia Hà Nội, rượu Bầu Đá, lẫu mắm Cần Thơ

D. Chả cá Lã Vọng, cốm Vòng, bún chả Hà Nội, bia Hà Nội, rượu Kim Sơn

Câu 11. Món ăn, đồ uống nào sau đây không thuộc vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ?

A. Rượu Ngô Bắc Hà

B. Thịt trâu gác bếp

C. Pà Pỉnh Tộp

D. Cá lóc nướng trui

Câu 12. Dạng tài nguyên du lịch vùng núi có phong cảnh đẹp ở nước ta chủ yếu khai thác ở những vùng du lịch nào?

A Vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc

B. Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ; vùng du lịch Tây Nguyên

C. Vùng núi Trường Sơn Nam, dãy Hoành Sơn

D. Dãy núi Hoàng Liên Sơn dây Bạch Mã

Câu 13. Tài nguyên du lịch tự nhiên "thuỷ văn đặc sắc" bao gồm những dạng nào?.

A. Bề mặt nước và bãi nồng ven bờ; Suối khoáng, suối nước nóng

B. Sông, suối, hồ

C. Vịnh, đầm, phá

D. Thác, vịnh, suối khoáng

Câu 14. Danh hiệu Công viên Địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn thuộc tỉnh nào?

A. Cao Bằng.

B. Hà Giang

C. Tuyên Quang

D. Thái Nguyên

Câu 15. Loại hình du lịch đặc trưng nhất gắn với tài nguyên du lịch nhân văn của vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc là?

A. Du lịch văn hoá

B. Du lịch là thể thao

C. Du lịch sinh thái

D. Du lịch nghĩ dưỡng

Câu 16. Địa danh nào sau đây vốn là trung tâm kinh tế cổ của Việt Nam thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc?

A. Vân Đồn, Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến

B. Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến, Hội An

C. Phố Hiến, Hội An, Thị Nại

D. Thị Nại, Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến

Câu 17. Với những lợi thế về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc có thể phát triển loại hình du lịch?

A. Biển, đảo

B. Thể thao

C. MICE (Meeting Incentive Conference Event)

D. Chữa bệnh

Câu 18. Vườn quốc gia nào của vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc mang đặc điểm của hệ sinh thái biển?

A. Tam Đảo

B. Bái Tử Long

C. Ba Vì

D. Cúc Phương

Câu 19. Tứ đại đỉnh đèo của vùng trung du, miền núi Bắc Bộ?

A. Mã Pí Lèng, Ô Quy Hồ, Khau Phạ, Pha Đin

B. Khau Phạ, Cù Mông, Ngoạn Mục, Mã Pí Lèng

C. Đèo Ngang, Pha Đin, Đèo Cả, Mã Pí Lèng

D. Ô Quy Hồ, Hải Vân, Khau Phạ, Pha Đin

Câu 20. Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý giáp với quốc gia nào?

A. Campuchia. Lào

B. Myanmar, Campuchia

C. Lào, Thái Lan

D. Trung Quốc, Lào

Câu 21. Địa hình Karst ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở vùng du lịch?

A. Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ; vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc; vùng du lịch Bắc Trung Bộ

B. Vùng du lịch duyên hải Nam Trung Bộ

C. Vùng du lịch Tây Nguyên

D. Vùng du lịch Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ

Câu 22. Lễ hội lớn nào sau không thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc?

A. Lễ hội chùa Hương

B. Lễ Hội Yên Tử

C. Lễ hội đền Kiếp Bạc

D. Lễ hội Chol Chrăm Thmây

Câu 23. Tài nguyên du lịch có những đặc điểm chính nào?

A. Có tính sở hữu chung, có thời gian khai thác khác nhau, khai thác tại chỗ để tạo ra sản phẩm du lịch, có thể sử dụng nhiều lần, có tính hữu hình & vô hình.

B. Phong phú và đa dạng: có tính sở hữu chung: có thời gian khai thác khác nhau; khai thác tại chỗ để tạo ra sản phẩm du lịch; có thể sử dụng nhiều lần; có tính hữu hình và vô hình

C. Phong phú và đa dạng, có thời gian khai thác khác nhau, khai thác tại chỗ để tạo ra sản phẩm du lịch, có thể sử dụng nhiều lần, có tính hữu hình & vô hình,

D. Phong phú và đa dạng, có tính sở hữu chung, có thời gian khai thác khác nhau, khai thác tại chỗ để tạo ra sản phẩm du lịch, có thể sử dụng nhiều lần

Câu 24. Những bộ phận nào sau đây cầu thành tổ chức lãnh thổ du lịch?

A. Vốn đầu tư; khách du lịch; đội ngũ cán bộ phục vụ; cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch.

B. Tài nguyên du lịch; khách du lịch; đội ngũ cán bộ phục vụ; cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch.

C. Đội ngũ cán bộ phục vụ; tài nguyên du lịch; những chính sách phát triển du lịch; cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch.

D. Cơ sở hạ tầng; tài nguyên du lịch; khách du lịch; cán bộ

Câu 25. Cảnh quan biển đảo khai thác du lịch chủ yếu tập trung chủ yếu ở tỉnh, thành nào của vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc?

A. Hải Phòng - Quảng Ninh

B. Thái Bình, Ninh Bình

C. Nam Định, Hải Phòng

D. Quảng Ninh, Ninh Bình

Câu 26. Suối khoáng, suối nước nóng nào sau đây không thuộc vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ?

A. Kim Bôi

B. Bản Moong

C. Mỹ Lâm

D. Thạch Bích

Câu 27. Vùng du lịch ĐB sông Hồng duyên hải đông bắc hình thành bởi dòng sông nào?

A. Sông Trà Khúc, sông thái bình

B. Sông thái bình, sông cái

C. Sông thái bình, sông hồng

D. Sông hồng, sông mã

Câu 28. Những di tích lịch sử cách mạng thời kỳ chống Pháp nào dưới đây thuộc vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ?

A. Suối Lê Nin; hang Pác Bó; chiến trường Điện Biên Phủ, ATK Định Hoá, đồi A1

B. Di tích Đăk Tô -Tân Cảnh; ngục KonTum, ATK Định Hoa

C. Căn cứ Trung ương Cục Miền Nam; dinh Độc Lập; đồi A1

D. Địa đạo Vịnh Mốc; nghĩa trang Liệt sĩ Trường Sơn; thành nhà Mạc, lán Nà Lừa

Câu 29. Theo Khoản 4, Điều 3, chương 1, Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du lịch bao gồm?

A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và lễ hội

B. Tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa

C. Tài nguyên di tích tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa

D. Tài nguyên biển và tài nguyên du lịch văn hóa

Câu 30. Tài nguyên du lịch phân thành mấy loại

A.2

B.3

C. 4

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác