200+ Trắc nghiệm Tâm lý học lao động (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tâm lý học lao động có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tâm lý học lao động đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Tâm lý học lao động (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1. Hiện tượng tâm lý là:

A. Là hiện tượng tinh thần nảy sinh trong đầu óc con người, tuy nhiên nó không phải tự nhiên mà có được, chính hiện thực khách quan muôn màu, muôn vẻ tác động vào con người theo những cách khác nhau làm nảy sinh các hiện tượng tâm lý

B. Là hiện tượng vật lý

C. Là hiện tượng sinh lý

D. Là hiện tượng chủ quan

Câu 2. Có mấy bản chất của hiện tượng tâm lý người:

A. Một

B. Hai.

C. Ba

D. Bốn

Quảng cáo

Câu 3. Đâu là chức năng của hiện tượng tâm lý

A. Định hướng

B. Điều khiển

C. Điều chỉnh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Khi phân loại hiện tượng tâm lý người ta đưa ra mấy cách phân loại

A. Một

B. Hai

C. Ba

D. Bốn

Câu 5. Các phương pháp nghiên cứu tâm lý học lao động:

Quảng cáo

A. 2 phương pháp

B. 4 phương pháp

C. 5 phương pháp

D. 3 phương pháp

Câu 6. Các phương pháp nghiên cứu tâm lý học lao động:

A. Quan sát, điều tra bằng bảng hỏi, phân tích sản phẩm hoạt động, phân tích hành vi sai phạm

B. Quan sát, điều tra bằng bảng hỏi

C. Điều tra bằng bảng hỏi, phân tích sản phẩm hoạt động

D. Quan sát, phân tích hành vi sai phạm

Câu 7. Đặc điểm lao động không phải là:

A. Có tính gián tiếp

B. Có tính chủ thể

C. Có tính cá nhân

D. Có tính xã hội

E. Tính đối tượng

F. Tính mục đích

Quảng cáo

Câu 8. “Học vấn là cái kho, và …. là chìa khóa để mở cái kho ấy”:

A. Sinh lý

B. Lao động

C. Tâm hồn

D. Tâm thần

Câu 9. “Hạnh phúc luôn mỉm cười với những ai kiên trì, dũng cảm, hăng say

…….”:

A. Lao động

B. Tâm trí

C. Tâm hồn

D. Tâm trạng

Câu 10. “Lao động làm ta khuây khỏa được nỗi buồn, tiết kiệm được thời gian, chữa khỏi được bệnh…..”

A. Lao động

B. Lười biếng

C. Tình cảm

D. Giao tiếp

Câu 11. Theo A.N. Leonchiev, cấu trúc của hoạt động lao động bao gồm:

A. 4 thành phần

B. 5 thành phần

C. 6 thành phần

D. 7 thành phần

Câu 12.Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học lao động nghiên cứu là:

A. Bản chất tâm lý của hoạt động lao động

B. Đặc điểm nhân cách của người lao động

C. Mối quan hệ giữa các cá nhân

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 13. Nhiệm vụ của tâm lý học lao động không chỉ nghiên cứu yếu tố môi trường lao động mà còn nghiên cứu:

A. Trạng thái tâm lý

B. Bản chất thao tác lao động

C. Quy luật hình thành kỹ năng, kỹ xảo

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 14. Nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học lao động là:

A. Yếu tố môi trường lao động

B. Bản chất thao tác lao động

C. Quy luật hình thành kỹ năng, kỹ xảo

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 15. Nguyên nhân của trạng thái mệt mỏi trong lao động là:

A. Nhân tố cơ bản

B. Nhân tố bổ sung

C. Nhân tố thúc đẩy

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 16. Trong lĩnh vực nghiên cứu ứng dụng, tâm lý học lao động thực hiện hai mục tiêu chính đó là nhân bản hoá và:

A. Tăng năng suất lao động

B. Bản chất thao tác

C. Quy luật hình thành

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 17. Các loại trạng thái căng thẳng tâm lý là:

A. Mức độ ôn hòa

B. Mức độ cực trị

C. Mức độ trầm uất, đình trệ

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 18. Để giảm thiểu căng thẳng trong lao động chúng ta cần:

A. Thư giãn, nghỉ ngơi

B. Lao động khoa học

C. Không dùng chất kích thích

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 19. Trong một ca sản xuất được chia làm 3 giai đoạn rõ rệt là:

A. Đi vào công việc

B. Làm việc tối đa

C. Làm việc giảm sút

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 20. Biểu hiện của trạng thái mệt mỏi trong lao động không phải là:

A. Mệt mỏi chân tay

B. Mệt mỏi trí óc

C. Hăng hái, tích cực

D. Mệt mỏi cảm xúc

Câu 21. Biện pháp khắc phục mệt mỏi sớm trong lao động không phải là:

A. Tổ chức lao động khoa học

B. Đảm bảo chế độ ăn uống

C. Làm thêm giờ

D. Cải thiện môi trường

Câu 22. Quá trình tác động có mục đích của con người vào hệ thống nào đó nhằm thay đổi hiện trạng của hệ thống hoặc đưa vào hệ thống ấy những thuộc tính mới là khái niệm:

A. Quản lý

B. Lãnh đạo

C. Điều khiển

D. Tổ chức

Câu 23. Quá trình tác động có mục đích của con người vào những con người nhằm điều khiển, tổ chức, liên kết, thúc đẩy các thành viên để thực hiện mục tiêu mà nhóm và tập thể đề ra là khái niệm:

A. Lãnh đạo

B. Chuyên gia

C. Điều khiển

D. Tổ chức

Câu 24. Phương pháp quản lý đề ra yêu cầu trong tập thể lao động không phải là:

A. Không mang tính khoa học

B. Không khả thi

C. Không tính đến phạm vi mở

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 25. Phương pháp quản lý đề ra yêu cầu trong tập thể lao động không phải là:

A. Không tạo ra dư luận khen, chê

B. Không có tính khả thi

C. Không tính đến phạm vi mở

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 26. Phong cách lãnh đạo không bao gồm:

A. Độc đoán

B. Tự do

C. Kiểm tra

D. Dân chủ

Câu 27. Tổng hợp tiềm năng về trí tuệ và thể lực con người hao phí để làm ra sản phẩm có giá trị về vật chất hoặc tinh thần cho xã hội là:

A. Khả năng làm việc

B. Trí tuệ làm việc

C. Không khí làm việc

D. Tâm lý làm việc

Câu 28. Tâm lý học lao động không phải là một chuyên ngành của;

A. Khoa học tâm

B. Khoa học viễn tưởng

C. Khoa học tự nhiên

D. Cả ba đáp án đều đúng

Câu 29. Tâm lý học lao động là một chuyên ngành của:

A. Khoa học kỹ thuật

B. Khoa học viễn tưởng

C. Khoa học tự nhiên

D. Khoa học tâm lý

Câu 30. Một dạng hoạt động, được thực hiện thông qua hai cơ chế đặc thù, đó là quá trình đối tượng hóa và quá trình chủ thể hóa đó là:

A. Hoạt động giao lưu

B. Hoạt động lao động

C. Hoạt động giải trí

D. Hoạt động giao lưu

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác