200+ Trắc nghiệm Thuế (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Thuế có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Thuế đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Thuế (có đáp án)

Quảng cáo

Câu 1: Chức năng khởi thủy của thuế là:

A. Kiềm chế lạm phát

B. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước

C. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội

D. Điều tiết nền kinh tế

Câu 2: Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành:

A. Thuế thực và thuế cá nhân

B. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập

C. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản

D. Thuế trực thu và thuế gián thu

Quảng cáo

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế

A. Cơ sở thuế

B. Đối tượng chịu thuế

C. Đối tượng nộp thuế

D. Thuế suất

Câu 4: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì:

A. Thuế có tính bắt buộc

B. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp

C. Thuế có phạm vi điều tiết rộng

D. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế

Câu 5:  Hiện tượng thuế chồng lên thuế là hiện tượng:

Quảng cáo

A. Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng

B. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chịu thuế

C. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế

D. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao

Câu 6: Ba chức năng cơ bản của thuế là:

A. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế

B. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước

C. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế

D. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương

Câu 7: Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai:

A. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp

B. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu

C. Cho người nhận gia công

D. Cho người tiêu dùng

Quảng cáo

Câu 8: Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam là:

A. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam

B. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

C. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

D. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam

Câu 9: Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là:

A. Công ty A

B. Công ty B

C. Nhà sản xuất C

D. Công ty A và công ty B cùng chịu

Câu 10: Hàng tạm nhập tái xuất là:

A. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn bị xuất khẩu

B. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa ra khỏi Việt Nam mà không làm thủ tục xuất nhập khẩu

C. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và có làm thủ tục xuất nhập khẩu

D. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu để bán sang một nước khác

Câu 11: Hàng tạm xuất tái nhập là:

A. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài, có làm thủ tục xuất nhập khẩu

B. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu

C. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập khẩu

D. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu

Câu 12: Hàng chuyển khẩu là:

A. Hàng của nước ngoài vận chuyển ngang qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu

B. Hàng của Việt Nam mua của một nước để bán lại cho một nước khác mà không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam

C. Hàng của nước ngoài vận chuyển vào Việt Nam sau đó làm thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục vận chuyển hàng sang nước khác

D. Hàng của Việt Nam vận chuyển qua cửa khẩu của nước ngoài nhưng không làm thủ tục nhập khẩu

Câu 13: Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành vào năm nào

A. 1995

B. 1996

C. 1997

D. 1998

Câu 14: Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây:

A. Luật thuế lợi tức

B. Luật thuế doanh thu

C. Luật thuế thu nhập

D. Luật thuế hàng hóa

Câu 15: Thuế Giá trị gia tăng được nghĩ ra đầu tiên ở nước nào trên thế giới:

A. Đức

B. Pháp

C. Anh

D. Mỹ

Câu 16: Thuế giá trị gia tăng được áp dụng đầu tiên ở nước nào trên thế giới:

A. Anh

B. Đức

C. Pháp

D. Mỹ

Câu 17:  Nước đầu tiên ở Châu Á áp dụng luật thuế giá trị gia tăng là:

A. Triều Tiên

B. Hàn Quốc

C. Việt Nam

D.Trung Quốc

Câu 18: Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: Các mức thuế suất của thuế giá trị gia tăng là:

A. 5%, 10%, 15%

B. 0%, 5%, 10%, 15%

C. 0%, 5%, 10%

D. 0%, 10%, 15%

Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT:

A. Gián thu

B. Đánh nhiều giai đoạn

C. Trùng lắp

D. Có tính trung lập cao

Câu 21:  Đối tượng chịu thuế GTGT là:

A. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

B. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.

C. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 22: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối không chịu thuế GTGT:

A. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.

B. Hàng hoá gia công chuyển tiếp

C. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ

D. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của C.Phủ.

Câu 23: Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:

A. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp.

B. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.

C. Phân bón

D. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.

Câu 24: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá bán chưa có thuế GTGT

B. Giá bán đã có thuế GTGT

C. Giá tính thuế của HHDV cùng loại

D. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ.

Câu 25: Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính thuế GTGT là:

A. Không phải tính và nộp thuế GTGT

B. Giá bán chưa có thuế GTGT

C. Giá bán đã có thuế GTGT

D. Giá tính thuế của HHDV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.

Câu 26: Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá:

A. Do cơ sở kinh doanh xuất bán

B. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của CSKD

C. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh

D. Do CSKD biếu, tặng

Câu 27: Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:

A. Giá chưa có thuế GTGT

B. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB

C. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu

D. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu có).

Câu 28: Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế

B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT

C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT

D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Câu 29: Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế

B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT

C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT

D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Câu 30: Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.

B. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT

C. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT

D. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác