200+ Trắc nghiệm Tiền lương tiền công (có đáp án)
Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Tiền lương tiền công có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Tiền lương tiền công đạt kết quả cao.
200+ Trắc nghiệm Tiền lương tiền công (có đáp án)
Câu 1: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương
A. Cá nhân cư trú
B. Cá nhân không cư trú
C. A & B đều đúng
Câu 2: Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
A. Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội,
B. Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại
C. Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân
Câu 3: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
A. Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
B. Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định
C. Trợ cấp thuê dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế
Câu 4: Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
A. Thưởng tháng thứ 13
B. Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân
C. Thưởng bằng cổ phiếu
Câu 5: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
A.Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
B. Cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh
C. A & B đều đúng
Câu 6: Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy tiến tưng phần, cụ thể:
A. 6 bậc
B. 7 bậc
C. 5 bậc
Câu 7: ông A là đối tượng khu truscos thu nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương 10tr/tháng; là một người độc thân; ông A có trách nhiệm trà thuế TNCn và 5% BHXH, 1% BHYT. Thuế TNCN phải nộp của ông A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập của ông A lầ khoản thu trước thuế:
A. 209.000 đồng
B. 190.000 đồng
C. 920.000 đồng
Câu 8: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tr\y\trong tháng trước đã trừ các BH bắt buộc là 90.000.000đ và ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng ông B không đóng góp từ thiện nhân đạo, khuyến học. THuế TNCN phải nộp của ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế:
A. 82.600.000 đồng
B. 19.130.000 đồng
C. 82.800.00 đồng
Câu 9: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công tr\y\trong tháng trước đã trừ các BH bắt buộc là 90.000.000đ và ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng ông B không đóng góp từ thiện nhân đạo, khuyến học. THuế TNCN phải nộp của ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế:
A. 82.600.000 đồng
B. 19.130.000 đồng
C. 82.800.00 đồng
Câu 10: Ông C là đối tượng không cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam trong tháng là 10.000.000 đồng. Ông C độc thân, và trong tháng Ông C có đóng góp từ thiện là 1.000.000. Thuế TNCN phải nộp của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước thuế
A. 290.0000 đồng
B. 2.000.000 đồng
C. A & B đều sai
Câu 11: Phụ cấp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
A. Các phụ cấp theo qui định của Luật Lao động.
B. Các phụ cấp theo qui định của Luật Bảo hiểm xã hội.
C. A & B đều đúng
Câu 12: Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ, làm ban đêm được miễn thuế khi:
A. Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ.
B. Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ nhưng không lập bảng kê gửi cho cơ quan thuế.
C. A & B đều sai
Câu 13: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
A. Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
B. Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định
C. A & B đều đúng
Câu 14: Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
A. Thưởng tháng 13
B. Thưởng về cải tiến kỹ thuật, sáng chế, phát minh được cơ quanNhaf nước có thẩm quyền công nhận
C. Thưởng bằng cổ phiếu
Câu 15: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
A. Cá nhân cư trú có thu nhập tiền từ tiền lương, tiền công
B. Cá nhân không có cư trú có thu nhập từ tiền công tiền lương
C. A và B đều đúng
Câu 16: Thuế sất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương tiền công theo biểu thuế lũy tiến từng phần, cụ thể
A. 6 bậc
B. 7 bậc
C. 8 bậc
Câu 17: Khoản thu nhập sau đây thu nhập không thường xuyên
A. Tiền nhận được do tham gia hội đồng doanh nghiệp và các tổ
B. Thưởng bằng cổ phiếu
C. A & B đều sai
Câu 18: Thu nhập từ cơ quan trả học bổng cho cá nhân
A. Là thu nhập không chịu thuế
B. Là thu nhập tính thuế
C. A & B đều sai
Câu 19: Các khoản thu nhập từ tiền lương,tiền công được xác định là thu nhập chịu thuế gồm:
A. Thuê kê khai thuế
B. Trợ cấp suy giảm khả năng lao động
C. A & B đều đúng
Câu 20: Cơ quan chi trả các khoản thu nhập cho các cá nhân không ký HĐLĐ trên 500.000đ/lần:
A. Phải khấu trừ 10% cho cá nhân có mã số thuế.
B. Phải khấu trừ 20% cho cá nhân không có mã số thuế.
C. A & B đều đúng
Câu 21: NNT chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, khi khai thuế được:
A. Giảm trừ gia cảnh cho bản thân 4 triệu đồng.
B. Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc.
C. Cả A và B đều sai.
Câu 22: Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS không phải khai thuế khi:
A. Chuyển nhượng giữa vợ chồng; cha mẹ với con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể.
B. Chuyển nhượng giữa ông bà với cháu nội, ngoại ; anh chi em ruột.
C. Cả a và b đều đúng.
Câu 23: Cá nhân có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở:
A. Khi chuyển nhượng BĐS đó không phải nộp thuế.
B. Khi chuyển nhượng một phần BĐS đó không phải nộp thuế từ theo luật định.
C. Đồng thời cả A và B.
Câu 24: Cá nhân khi chuyển nhượng đất ruộng vườn:
A. Phải chuyển nhượng thuế từ BĐS đó
B. Không phải nộp thuế khi quyền sử dụng BĐS trên là duy nhát
C. Cả A & B đều đúng
Câu 25: Người được nhà nước giao đất không phải trả tiền hoặc được
A. Phải nộp thuế trên giá trị toàn bộ đất
B. Phải nộp thuế trên giá trị được giảm
C. Cả A & B sai
Câu 26: Khi chuyển dổi đất nông nghiệp giữa các hộ gia đình, cá nhân:
A. Không Phải chuyển nhượng thuế từ BĐS đó
B. Không phải nộp thuế nếu việc chuyển đổi đất để hợp lý hóa sản xuất nông nghiệp
C. Cả A & B đều đúng
Câu 27: Thuế suất chuyển nhượng BĐS được ấn định 2% khi:
A. Giá chuyển nhượng là không phù hợp
B. Không xác định được giá vốn và các chi phí liên quan
C. Cả A & B đều đúng
Câu 28: Thuế suất chuyển nhượng BĐS là 25%, áp dụng khi
A. Giá chuyển nhượng là không phù hợp
B. Giá mua trên hợp đồng phù hợp giá thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
C. Theo A hay B nếu giá nào cao hơn
Câu 29: Khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất giá chuyển nhượng được xác định:
A. Giá chuyển nhượng thực tế theo hợp đồng.
B. Giá đất theo UBND tỉnh thời điểm chuyển nhượng.
C. Cả A & B đều sai
Câu 30: Khi chuyển nhượng quyền sử sở hữu nhà giá chuyển nhượng được xác định:
A. Giá chuyển nhượng thực tế theo hợp đồng.
B. Giá nhà theo quy định Bộ xây dựng hoặc giá tính lệ phí trước bạ UBND tỉnh.
C. Theo A hay B nếu giá nào cao hơn.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT